💕 Start: 방
☆ CAO CẤP : 16 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 204 ALL : 238
•
방
(房)
:
사람이 살거나 일을 하기 위해 벽을 둘러서 막은 공간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHÒNG: Không gian ngăn quanh tường để con người sống hoặc làm việc.
•
방금
(方今)
:
말하고 있는 시점보다 바로 조금 전에.
☆☆☆
Phó từ
🌏 VỪA MỚI, VỪA NÃY, HỒI NÃY, KHI NÃY, BAN NÃY: Ngay trước thời điểm nói một chút.
•
방금
(方今)
:
말하고 있는 시점보다 바로 조금 전.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VỪA MỚI, VỪA NÃY, HỒI NÃY, KHI NÃY, BAN NÃY: Ngay trước thời điểm nói một chút.
•
방문
(房門)
:
열거나 닫을 수 있게 방의 입구에 달아 놓은 문.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỬA PHÒNG: Cửa đặt ở lối vào của phòng để có thể mở hay đóng.
•
방문
(訪問)
:
사람을 만나거나 무엇을 보기 위해 어떤 장소를 찾아감.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THĂM VIẾNG, SỰ ĐẾN GẶP, SỰ ĐẾN THĂM: Việc tìm đến địa điểm nào đó để gặp ai đó hay xem cái gì.
•
방법
(方法)
:
어떤 일을 해 나가기 위한 수단이나 방식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp hay cách thức giải quyết việc gì đó.
•
방송
(放送)
:
텔레비전이나 라디오를 통하여 사람들이 보고 들을 수 있게 소리나 화면 등을 전파로 내보내는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC PHÁT SÓNG: Việc phát đi âm thanh hay hình ảnh bằng sóng điện từ để người ta có thể xem hay nghe thông qua ti vi hay radio.
•
방송국
(放送局)
:
시설을 갖추고 라디오나 텔레비전을 통해 방송을 내보내는 기관.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH: Cơ quan có trang bị thiết bị và phát sóng thông qua truyền hình hay radio.
•
방학
(放學)
:
학교에서 한 학기가 끝나고 정해진 기간 동안 수업을 쉬는 것. 또는 그 기간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ HÈ, KỲ NGHỈ: Việc nghỉ học trong một khoảng thời gian theo quy định sau khi kết thúc một học kỳ ở trường. Hay khoảng thời gian đó.
•
방향
(方向)
:
어떤 지점이나 방위를 향하는 쪽.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHƯƠNG HƯỚNG: Phía hướng về điểm hay phương nào đó.
•
방면
(方面)
:
어떤 장소나 지역이 있는 방향.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÍA, MIỀN: Phương hướng có địa điểm hay khu vực nào đó.
•
방바닥
(房 바닥)
:
방의 바닥.
☆☆
Danh từ
🌏 NỀN NHÀ: Nền của nhà hay nền của phòng.
•
방송사
(放送社)
:
라디오나 텔레비전 등을 통하여 여러 가지 방송 프로그램을 내보내는 회사.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH: Công ty phát ra nhiều loại chương trình phát sóng thông qua tivi hay radio.
•
방식
(方式)
:
일정한 방법이나 형식.
☆☆
Danh từ
🌏 PHƯƠNG THỨC: Phương pháp hay hình thức nhất định.
•
방안
(方案)
:
일을 처리할 방법이나 계획.
☆☆
Danh từ
🌏 PHƯƠNG ÁN: Kế hoạch hay phương pháp xử lý công việc.
•
방울
:
작고 둥글게 맺힌 액체 덩어리.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỌT: Khối chất lỏng nhỏ và tụ tròn.
•
방지
(防止)
:
어떤 좋지 않은 일이나 현상이 일어나지 않도록 막음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÒNG TRÁNH, SỰ ĐỀ PHÒNG, SỰ PHÒNG NGỪA, SỰ PHÒNG BỊ: Việc ngăn chặn để một hiện tượng hay một việc gì đó không tốt không xảy ra.
•
방해
(妨害)
:
일이 제대로 되지 못하도록 간섭하고 막음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CẢN TRỞ: Sự can thiệp và ngăn cản để công việc không được suôn sẻ.
•
방귀
:
몸속에서 항문을 통해 몸 밖으로 나오는 고약한 냄새가 나는 기체.
☆
Danh từ
🌏 RẮM: Chất khí có mùi thối từ trong cơ thể phát ra ngoài cơ thể thông qua hậu môn.
•
방망이
:
무엇을 두드리거나 치는 데에 쓰는 길고 둥근 도구.
☆
Danh từ
🌏 DÙI CUI, CHÀY: Dụng cụ dài và tròn dùng vào việc đánh hay đập cái gì đó.
•
방범
(防犯)
:
범죄가 일어나지 못하게 미리 막음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG TỘI PHẠM, VIỆC CHỐNG TỘI PHẠM: Sự ngăn chặn để tội ác không xảy ra.
•
방사능
(放射能)
:
라듐, 우라늄 등의 방사성 원소가 작은 입자로 부서지면서 인체에 해로운 전자파를 내쏘는 것.
☆
Danh từ
🌏 LỰC PHÓNG XẠ: Việc nguyên tố mang tính phóng xạ của radium, uranium vỡ ra thành các phần tử nhỏ đồng thời bắn ra sóng điện từ có hại cho con người.
•
방송인
(放送人)
:
방송과 관련된 일을 하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI LÀM PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, NHÂN VIÊN ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH: Người làm việc liên quan đến phát thanh truyền hình.
•
방수
(防水)
:
물이 새거나 스며들거나 흐르지 않도록 막음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG THẤM: Sự chống không cho nước chảy ra hay thấm vào.
•
방어
(防禦)
:
공격이나 위협을 막음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÒNG NGỰ: Sự ngăn chặn nguy hiểm hay công kích.
•
방언
(方言)
:
어떤 지역이나 계층의 사람들만 쓰는 독특한 언어.
☆
Danh từ
🌏 PHƯƠNG NGỮ, TIẾNG ĐỊA PHƯƠNG: Ngôn ngữ đặc biệt chỉ dùng cho người ở một địa phương hay tầng lớp nào đó.
•
방영
(放映)
:
텔레비전으로 방송을 내보냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN HÌNH, SỰ PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH: Sự phát sóng bằng ti vi.
•
방울
:
얇은 쇠붙이로 동그란 공을 만들고 그 속에 단단한 물체를 넣어 흔들면 소리가 나는 물건.
☆
Danh từ
🌏 LỤC LẠC: Vật phát ra tiếng khi lắc, làm quả cầu tròn bằng sắt mỏng rồi cho vào bên trong một vật thể cứng.
•
방음
(防音)
:
안에서 나는 소리가 밖으로 새어 나가거나 밖에서 나는 소리가 안으로 들어오는 것을 막음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÁCH ÂM: Sự ngăn chặn không cho âm thanh phát ra từ bên trong truyền từ ngoài hoặc âm thanh phát ra từ bên ngoài truyền vào trong.
•
방청객
(傍聽客)
:
회의, 토론, 재판, 공개 방송 등에 참석하여 진행되는 것을 보고 듣는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỨNG KIẾN, NGƯỜI THAM DỰ, KHÁN GIẢ: Người tham dự vào hội nghị, cuộc thảo luận, cuộc xét xử, buổi phát sóng công khai để xem và nghe sự tiến hành của những sự kiện đó.
•
방치
(放置)
:
무관심하게 그대로 내버려 둠.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MẶC KỆ, SỰ BỎ MẶC, SỰ VỨT BỪA BÃI: Sự bỏ mặc như vậy không quan tâm.
•
방침
(方針)
:
앞으로 일을 해 나갈 일정한 방향이나 계획.
☆
Danh từ
🌏 PHƯƠNG CHÂM: Kế hoạch hay phương hướng nhất định tiến hành một việc trong tương lai.
•
방패
(防牌/旁牌)
:
칼, 창, 화살 등을 막는 데 쓰는 무기.
☆
Danh từ
🌏 CÁI KHIÊN: Vũ khí dùng để ngăn cản lưỡi dao, mũi giáo, mũi tên...
•
방황
(彷徨)
:
이리저리 헤매며 돌아다님.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LANG THANG, SỰ LANG BẠT: Việc rong ruổi, đi lòng vòng chỗ này chỗ kia
• Sự kiện gia đình (57) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Gọi điện thoại (15) • Giải thích món ăn (119) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Tâm lí (191) • Nghệ thuật (76) • Thể thao (88) • Sức khỏe (155) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sinh hoạt công sở (197) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Khí hậu (53) • Sử dụng bệnh viện (204) • Gọi món (132) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Giải thích món ăn (78) • Vấn đề xã hội (67) • Thông tin địa lí (138) • Ngôn luận (36) • Diễn tả trang phục (110) • Đời sống học đường (208) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Nói về lỗi lầm (28) • Ngôn ngữ (160) • Cảm ơn (8) • Văn hóa đại chúng (82) • Du lịch (98)