🌟 방귀
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 방귀 (
방ː귀
)
📚 thể loại: Hiện tượng sinh lí Sử dụng bệnh viện
🗣️ 방귀 @ Giải nghĩa
🗣️ 방귀 @ Ví dụ cụ thể
- 이 고약한 냄새가 뭐야? 너 방귀 뀌었지! [가스 (gas)]
- 방귀쟁이 녀석. [방귀쟁이]
- 방귀쟁이라고 놀리다. [방귀쟁이]
- 방귀쟁이라고 부르다. [방귀쟁이]
- 방귀쟁이로 오해하다. [방귀쟁이]
- 민준이 자리에서 방귀 냄새가 나자 아이들은 민준이를 방귀쟁이라고 놀려 댔다. [방귀쟁이]
- 유민이는 방귀를 참지 못하고 뀌었다가 친구들로부터 방귀쟁이라는 별명을 얻었다. [방귀쟁이]
- 방귀를 뽕 뀌다. [뽕]
- 지수는 버스 안에서 자기도 모르게 방귀를 뽕 하고 뀌어 버렸다. [뽕]
- 뽕. 야, 너 방귀 뀌었지? [뽕]
- 방귀를 뽕뽕 뀌다. [뽕뽕]
- 지수는 장에 가스가 찼는지 계속해서 방귀를 뽕뽕 뀌어 댔다. [뽕뽕]
- 야, 방귀 좀 그만 뀌어. [뽕뽕]
- 방귀 뀐 놈이 성낸다고 지수는 실수로 컵을 깨뜨려 놓고 엄마에게 괜히 심통을 부렸다. [방귀 뀐 놈이 성낸다]
- 방귀 뀐 놈이 성낸다더니 네가 실수해 놓고 왜 나한테 화내? [방귀 뀐 놈이 성낸다]
- 남편의 방귀 냄새가 지독해서 나는 코를 콱 막고 그 자리를 피했다. [콱]
- 방귀 한 방. [방 (放)]
- 지수는 참고 참다가 결국 남자 친구 앞에서 방귀 한 방을 뀌고 말았다. [방 (放)]
- 보리밥을 먹더니 배에 가스가 찼는지 민준이는 방귀를 연달아 몇 방이나 뀌었다. [방 (放)]
- 뽕뽕. 아, 나 오늘 왜 이렇게 방귀가 나오지? [방 (放)]
- 조용한 가운데 어디선가 피 하는 방귀 소리가 났다. [피]
- 동생의 엉덩이가 달싹 들리더니 방귀 소리가 뽕 났다. [달싹]
- 쿠린 방귀. [쿠리다]
- 민준이가 뀐 방귀 냄새가 몹시 쿠려 나도 모르게 코를 찌푸렸다. [쿠리다]
- 구린 방귀. [구리다]
- 변비에 걸린 동생의 방귀 냄새는 몹시 구렸다. [구리다]
- 방귀를 뀌다. [뀌다]
- 콧방귀를 뀌다. [뀌다]
- 그는 흥 하고 콧방귀를 뀌면서 빈정거렸다. [뀌다]
- 나는 저녁에 보리밥을 먹었더니 자꾸 방귀를 뀌고 싶었다. [뀌다]
- 유민이는 친구들 앞에서 방귀를 뀔 수 없어서 화장실로 달려갔다. [뀌다]
- 어디서 뿡 소리가 났는데 너 혹시 방귀 뀌었니? [뀌다]
🌷 ㅂㄱ: Initial sound 방귀
-
ㅂㄱ (
비교
)
: 둘 이상의 것을 함께 놓고 어떤 점이 같고 다른지 살펴봄.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ SO SÁNH: Việc cùng đưa ra hai thứ trở lên và xem điểm nào giống và khác. -
ㅂㄱ (
방금
)
: 말하고 있는 시점보다 바로 조금 전.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VỪA MỚI, VỪA NÃY, HỒI NÃY, KHI NÃY, BAN NÃY: Ngay trước thời điểm nói một chút. -
ㅂㄱ (
방금
)
: 말하고 있는 시점보다 바로 조금 전에.
☆☆☆
Phó từ
🌏 VỪA MỚI, VỪA NÃY, HỒI NÃY, KHI NÃY, BAN NÃY: Ngay trước thời điểm nói một chút. -
ㅂㄱ (
불가
)
: 옳지 않음.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI SAI: Cái không đúng. -
ㅂㄱ (
보고
)
: 연구하거나 조사한 것의 내용이나 결과를 말이나 글로 알림.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC BÁO CÁO: Việc cho biết bằng lời nói hay bài viết nội dung hay kết quả của cái đã nghiên cứu hay điều tra. -
ㅂㄱ (
베개
)
: 잠을 자거나 누울 때 머리를 괴는 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 GỐI: Đồ vật kê đầu khi nằm hay ngủ. -
ㅂㄱ (
배구
)
: 직사각형의 코트 가운데에 그물을 두고 공을 땅에 떨어뜨리지 않으면서 손으로 쳐서 상대편에게 넘겨 보내는 경기.
☆☆
Danh từ
🌏 MÔN BÓNG CHUYỀN: Môn đấu thể thao chia làm hai đội, mỗi đội sáu người chơi trong sân hình chữ nhật có giăng lưới ở giữa và đánh bóng bằng tay không để cho bóng không rơi xuống và đẩy về phía đối phương. -
ㅂㄱ (
변경
)
: 다르게 바꾸거나 새롭게 고침.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THAY ĐỔI, SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ CHUYỂN ĐỔI, SỰ CHỈNH SỬA, SỰ ĐIỀU CHỈNH: Việc sửa mới hay thay đổi cho khác đi. -
ㅂㄱ (
보관
)
: 물건을 맡아 간직하여 둠.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BẢO QUẢN: Việc nhận đồ vật và giữ gìn kỹ lưỡng. -
ㅂㄱ (
보급
)
: 어떤 것을 널리 퍼뜨려 여러 곳에 미치게 하거나 여러 사람이 누리게 함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHỔ BIẾN, SỰ LAN TRUYỀN, SỰ TRUYỀN BÁ: Việc phổ biến một cách rộng rãi một điều gì đó và gây tác động ở nhiều nơi, cho nhiều người cùng biết. -
ㅂㄱ (
비결
)
: 세상에 알려지지 않은 자기만의 뛰어난 방법.
☆☆
Danh từ
🌏 BÍ QUYẾT: Phương pháp tuyệt vời của riêng mình mà không ai biết đến. -
ㅂㄱ (
비극
)
: 매우 슬프고 비참한 일.
☆☆
Danh từ
🌏 BI KỊCH: Việc rất đau buồn và bi thảm. -
ㅂㄱ (
보기
)
: 무엇을 설명하거나 증명하기 위하여 대표로 보이는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 VÍ DỤ, MẪU: Cái được xem là tiêu biểu để chứng minh hay giải thích cái gì. -
ㅂㄱ (
불교
)
: 인도의 석가모니에 의해 만들어져, 이 세상의 모든 고통에서 벗어나 부처가 되는 것을 이상으로 삼는 종교.
☆☆
Danh từ
🌏 PHẬT GIÁO: Tôn giáo được sáng lập bởi Thích Ca Mâu Ni của Ấn Độ, lấy việc thoát khỏi mọi khổ đau của thế gian này để trở thành Phật làm lí tưởng. -
ㅂㄱ (
번개
)
: 비가 내리는 중에 천둥소리와 함께 하늘에서 순간적으로 나는 번쩍이는 강한 빛.
☆☆
Danh từ
🌏 TIA CHỚP: Tia sáng mạnh chói lòa xuất hiện trong khoảnh khắc trên bầu trời cùng với tiếng sấm trong lúc đang mưa. -
ㅂㄱ (
배경
)
: 뒤쪽의 경치.
☆☆
Danh từ
🌏 NỀN, CẢNH NỀN: Cảnh trí ở phía sau. -
ㅂㄱ (
반값
)
: 원래 가격의 절반이 되는 값.
☆☆
Danh từ
🌏 NỬA GIÁ: Giá bằng một nửa so với giá ban đầu. -
ㅂㄱ (
발견
)
: 아직 찾아내지 못했거나 세상에 알려지지 않은 것을 처음으로 찾아냄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÁT KIẾN. SỰ KHÁM PHÁ RA: Việc tìm ra hiện tượng hay sự vật chưa được biết đến trên thế gian hoặc chưa được tìm ra. -
ㅂㄱ (
벌금
)
: 규칙을 어겼을 때 벌로 내게 하는 돈.
☆☆
Danh từ
🌏 TIỀN PHẠT: Tiền phải nộp phạt khi vi phạm quy tắc. -
ㅂㄱ (
발급
)
: 기관에서 증명서 등을 만들어 내줌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CẤP PHÁT, SỰ CẤP: Việc làm cho giấy chứng nhận ở cơ quan. -
ㅂㄱ (
발길
)
: 앞으로 움직여 걸어 나가는 발.
☆☆
Danh từ
🌏 BƯỚC ĐI: Bàn chân di chuyển bước đi về phía trước. -
ㅂㄱ (
부근
)
: 어떤 곳을 중심으로 그 곳에서 가까운 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ CẬN: Nơi gần với nơi nào đó được lấy làm trung tâm.
• Giáo dục (151) • Diễn tả ngoại hình (97) • Ngôn ngữ (160) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Mối quan hệ con người (52) • Cảm ơn (8) • Du lịch (98) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Cách nói ngày tháng (59) • Giải thích món ăn (119) • Lịch sử (92) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Nói về lỗi lầm (28) • Hẹn (4) • So sánh văn hóa (78) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Ngôn luận (36) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Gọi điện thoại (15) • Thời tiết và mùa (101) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Giải thích món ăn (78) • Gọi món (132) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Chào hỏi (17) • Khí hậu (53)