🌟 수색대 (搜索隊)

Danh từ  

1. 적의 위치나 인원, 무기 등을 알기 위해 파견하는 군대 조직.

1. ĐƠN VỊ THÁM THÍNH, ĐƠN VỊ KHẢO SÁT, ĐƠN VỊ THĂM DÒ: Tổ chức của quân đội được phái đi tìm hiểu vị trí, quân số, vũ khí của địch.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수색대가 들어서다.
    A search party enters.
  • 수색대가 출발하다.
    Search team departs.
  • 수색대를 파견하다.
    Send a search party.
  • 수색대를 편성하다.
    Organize a search party.
  • 수색대에 지원하다.
    Apply to the search party.
  • 대장은 적들의 위치를 알아내기 위하여 수색대를 보냈다.
    The captain sent a search party to locate the enemy.
  • 상대편의 상황은 좀 어떠한지 알아보았나?
    Did you find out what the other side was like?
    수색대가 곧 도착하면 적들의 위치며 상황을 잘 알 수 있을 겁니다.
    When the search party arrives soon, we'll know where the enemy is and what's going on.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수색대 (수색때)

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81)