🌟 암말

1. '아무 말'이 줄어든 말.

1. BẤT CỨ LỜI NÀO, BẤT KÌ LỜI NÀO: Cách viết rút gọn của '아무 말'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 암말도 못 하다.
    Can't even say a word.
  • 암말도 없다.
    No mare.
  • 암말이나 내뱉다.
    Spit out mare.
  • 암말이나 쓰다.
    Use a mare.
  • 암말이나 적다.
    Less mare.
  • 암말이나 지껄이다.
    Talk in a mare.
  • 엄마는 나의 실수를 보고도 모르는 척 암말도 하지 않았다.
    My mother saw my mistake and pretended not to know it.
  • 지수는 갑자기 찾아온 친구를 보고 깜짝 놀라 암말도 하지 못했다.
    Jisoo was stunned to see a friend who suddenly came over.
  • 내가 아무리 말을 걸어도 길을 잃은 아이는 암말 없이 고개만 숙이고 있었다.
    No matter how i spoke to him, the lost child was bowing his head without a mare.
  • 왜 대답이 없어? 이번 일에 대해 암말이나 좀 해 봐!
    Why aren't you answering? tell me something about this!
    드릴 말씀이 없습니다. 정말 죄송합니다.
    I have nothing to say. i'm so sorry.

🗣️ 암말 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Sở thích (103) Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)