🌾 End: LỜI NÓI
☆ CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 73 ALL : 94
•
양말
(洋襪/洋韈)
:
발을 보호하거나 추위를 막기 위해 실이나 천으로 만들어 발에 신는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TẤT, VỚ: Đồ vật dùng đi vào chân, làm bằng vải hay sợi để chống lạnh hay bảo vệ bàn chân.
•
말
:
생각이나 느낌을 표현하고 전달하는 사람의 소리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TIẾNG NÓI, GIỌNG NÓI, LỜI NÓI: Tiếng của con người thể hiện và truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc.
•
말
:
몸은 주로 갈색이나 검은색, 흰색이며, 얼굴, 목, 다리가 길고 목에는 갈기가 있으며 꼬리에는 긴 털이 나 있는 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON NGỰA: Động vật thường có thân màu nâu hay đen, trắng và mặt, cổ, chân dài, ở gáy có bờm và ở đuôi mọc lông dài.
•
연말
(年末)
:
한 해의 끝 무렵.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI NĂM: Thời điểm kết thúc một năm.
•
거짓말
:
사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸며서 하는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LỜI NÓI DỐI: Lời nói về một việc không có thật nhưng lại làm như có thật.
•
주말
(週末)
:
한 주일의 끝.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI TUẦN: Kết thúc của một tuần.
•
정말
(正 말)
:
거짓이 없는 사실. 또는 사실과 조금도 틀림이 없는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THẬT, LỜI NÓI THẬT: Sự thật không dối trá. Hoặc lời nói không sai một chút nào với sự thật.
•
말
(末)
:
어떤 기간의 끝.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 CUỐI (KÌ, HỌC KÌ, NĂM, THỜI KÌ...): Cuối khoảng thời gian nào đó.
•
정말
(正 말)
:
거짓이 없이 진짜로.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THẬT SỰ, THỰC SỰ: Một cách chân thật không có sự giả dối.
•
높임말
:
사람이나 사물을 높여서 이르는 말.
☆☆
Danh từ
🌏 KÍNH NGỮ: Lời nói kính trọng con người hay sự vật.
•
반말
(半 말)
:
서로 매우 친하거나 존대 관계가 분명치 않을 때 격식을 차리지 않고 가볍게 쓰는 말투.
☆☆
Danh từ
🌏 LỐI NÓI NGANG HÀNG: Kiểu nói không câu nệ kiểu cách mà rất nhẹ nhàng khi rất thân với nhau hoặc mối quan hệ thể hiện sự kính trọng không rõ ràng.
•
월말
(月末)
:
그달의 끝 무렵.
☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI THÁNG: Khoảng cuối của tháng đó.
•
반대말
(反對 말)
:
뜻이 반대인 말.
☆☆
Danh từ
🌏 TỪ TRÁI NGHĨA: Từ có nghĩa đối ngược.
•
한국말
(韓國 말)
:
한국에서 사용하는 말.
☆☆
Danh từ
🌏 TIẾNG HÀN QUỐC: Tiếng nói sử dụng ở Hàn Quốc.
•
낱말
:
의미와 소리, 기능을 가져 홀로 사용될 수 있는 가장 작은 말의 단위.
☆
Danh từ
🌏 TỪ ĐƠN: Đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ có thể dùng độc lập mà có đủ âm thanh, ý nghĩa và chức năng.
•
옛말
:
현재에는 쓰지 않는 옛날의 말.
☆
Danh từ
🌏 LỜI XƯA, CỔ NGỮ: Lời ngày xưa hiện tại không dùng nữa.
•
혼잣말
:
말을 들어 주는 사람이 없이 혼자서 하는 말.
☆
Danh từ
🌏 LỜI NÓI MỘT MÌNH, LỜI ĐỘC THOẠI: Lời nói một mình mà không có người nghe.
•
귓속말
:
남의 귀에 입을 가까이 대고 작은 소리로 말함. 또는 그런 말.
☆
Danh từ
🌏 LỜI THÌ THẦM: Việc ghé sát miệng vào tai người khác và nói nhỏ. Hoặc lời nói như vậy.
•
결말
(結末)
:
어떤 일이나 이야기의 마지막.
☆
Danh từ
🌏 PHẦN KẾT LUẬN, PHẦN KẾT THÚC: Phần cuối của câu chuyện hay của việc nào đó.
•
기말
(期末)
:
기간 또는 학기의 끝.
☆
Danh từ
🌏 CUỐI KỲ: Sự kết thúc của học kỳ hoặc thời gian học.
•
존댓말
(尊待 말)
:
사람이나 사물을 높여 이르는 말.
☆
Danh từ
🌏 CÁCH NÓI TÔN TRỌNG, LỜI TRÂN TRỌNG, TỪ NGỮ TÔN TRỌNG: Lời nói đề cao người hay vật nào đó.
•
끝말
:
말이나 글의 마지막 부분.
Danh từ
🌏 LỜI KẾT: Phần cuối cùng của bài viết hay lời nói.
•
나라말
:
한 나라의 국민이 쓰는 말.
Danh từ
🌏 QUỐC NGỮ: Ngôn ngữ của một quốc gia.
•
일말
(一抹)
:
약간.
Danh từ
🌏 MỘT ÍT, MỘT TÝ: Một chút.
•
상말
(常 말)
:
천하고 교양이 없는 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI THÔ TỤC, LỜI NÓI BẬY: Lời nói vô giáo dục và tục tĩu.
•
낮말
:
낮에 하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI BAN NGÀY: Lời nói vào ban ngày
•
판에 박은 말
:
새로운 정보가 없고 항상 똑같은 말.
🌏 (LỜI NÓI ĐÓNG LÊN BẢN) GIỐNG Y HỆT: Lời nói luôn y hệt mà không có thông tin mới.
•
녹말
(綠末)
:
감자, 고구마, 물에 불린 녹두 등을 갈아서 가라앉힌 앙금을 말린 가루.
Danh từ
🌏 TINH BỘT: Bột làm bằng cách nghiền khoai tây, khoai lang, đậu xanh ngâm nở trong nước, rồi làm khô phần bột lắng đọng.
•
큰말
:
작은말과 뜻은 같으나 느낌이 크고, 어둡고, 무거운 말.
Danh từ
🌏 ĐỒNG VỊ NẶNG: Từ có nghĩa giống với đồng vị nhẹ nhưng cho cảm giác to hơn, tối hơn, nặng hơn.
•
말
:
곡식, 액체, 가루 등의 양을 재는 데 쓰는 둥근 기둥 모양의 나무 그릇.
Danh từ
🌏 CÁI ĐẤU GỖ (18 LÍT), CÁI THÙNG GỖ: Thùng gỗ hình trụ tròn dùng để đo đếm lượng lương thực, chất lỏng, bột v.v ...
•
도움말
:
도움이 되도록 일러주는 말.
Danh từ
🌏 LỜI GIÚP ĐỠ, LỜI KHUYÊN: Lời nói nhằm mang lại sự giúp đỡ.
•
얼룩말
:
흰 바탕에 검은 줄무늬가 있고 주로 아프리카의 초원에 무리를 지어 사는 말.
Danh từ
🌏 NGỰA VẰN: Ngựa có hoa văn dòng kẻ màu đen trên nền trắng, sống thành bầy đàn trên thảo nguyên của châu Phi.
•
목말
:
다른 사람의 어깨 위에 두 다리를 벌리고 올라타는 일.
Danh từ
🌏 VIỆC NGỒI CÔNG KÊNH, VIỆC NGỒI KIỆU TRÊN VAI, VIỆC NGỒI ĐỒNG ĐÌNH: Việc leo lên ngồi vắt hai chân lên trên vai của người khác.
•
예사말
(例事 말)
:
평소에 가볍게 하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI THÔNG THƯỜNG: Lời nói nhẹ nhàng hàng ngày.
•
막말
:
말조심을 하지 않고 입에서 나오는 대로 함부로 하는 말.
Danh từ
🌏 CÂU NÓI TÙY TIỆN, LỜI NÓI BỪA, LỜI NÓI CÀNG: Lời nói bừa bãi từ miệng, không cẩn thận câu chữ.
•
말
:
윷놀이, 장기, 체스 등에서, 규칙에 따라 판 위를 옮겨 다니며 위치를 표시하는 데 쓰는 작은 물건.
Danh từ
🌏 QUÂN (CỜ): Đồ vật nhỏ dùng để di chuyển trên bàn cờ theo qui tắc và đánh dấu thể hiện vị trí trong trò Yut, cờ tướng, cờ vua.
•
말
:
곡식, 액체, 가루 등의 부피를 재는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 MAL: Đơn vị đo khối lượng của ngũ cốc, chất lỏng, bột...
•
우스갯말
:
남을 웃기려고 하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI HÀI HƯỚC, LỜI KHÔI HÀI, LỜI TRÊU ĐÙA: Lời nói định làm cho người khác cười.
•
암말
:
'아무 말'이 줄어든 말.
None
🌏 BẤT CỨ LỜI NÀO, BẤT KÌ LỜI NÀO: Cách viết rút gọn của '아무 말'.
•
본말
(本 말)
:
음절이 줄지 않은 본디의 말.
Danh từ
🌏 TỪ GỐC, CÁCH NÓI GỐC: Từ vốn lẽ, không bị rút gọn âm tiết.
•
작은말
:
큰말과 뜻은 같으나 느낌이 작고, 가볍고, 밝은 말.
Danh từ
🌏 TỪ CẤP ĐỘ NHẸ: Lời nói giống với từ cấp độ nặng nhưng cảm giác sáng rõ, nhẹ và nhỏ hơn.
•
분말
(粉末)
:
딱딱한 물건을 몹시 잘게 부수거나 갈아서 만든 것.
Danh từ
🌏 BỘT: Thứ được làm từ việc xay hay nghiền vật cứng ra thật nhuyễn.
•
빈말
:
마음에 없으면서 겉으로만 하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI SÁO RỖNG: Lời chỉ nói bên ngoài miệng chứ trong lòng không có.
•
벌건 거짓말
:
거짓말인 것을 쉽게 알아챌 수 있을 만큼 터무니없는 거짓말.
🌏 LỜI NÓI DỐI TRẮNG TRỢN: Lời nói dối vô căn cứ đến mức có thể dễ dàng nhận ra đó là lời nói dối.
•
별말
(別 말)
:
별다른 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÀO KHÁC: Lời khác biệt.
•
센말
:
센 느낌을 주는 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI NHẤN MẠNH: Lời nói tạo cảm giác mạnh.
•
새말
:
새로 생긴 말. 또는 새로 들어와 쓰이게 된 외래어.
Danh từ
🌏 TỪ MỚI PHÁT SINH, TỪ NGOẠI LAI MỚI: Lời nói mới hình thành. Hoặc từ của tiếng nước ngoài được du nhập và sử dụng mới.
•
서울말
:
서울 사람들이 쓰는 말.
Danh từ
🌏 TIẾNG SEOUL: Thứ tiếng (lời nói) mà người Seoul sử dụng.
•
본딧말
(本 딧말)
:
음절이 줄지 않은 본디의 말.
Danh từ
🌏 TỪ GỐC: Từ gốc mà âm tiết không rút gọn.
•
흉내말
:
사람 또는 사물의 소리, 모양, 동작 등을 그대로 흉내 내는 말.
Danh từ
🌏 TIẾNG BẮT CHƯỚC, TIẾNG LÀM GIẢ ..., TIẾNG GIẢ VỜ: Lời nói bắt chước y chang tiếng, động tác, hình dạng của động vật hay người khác
•
종말
(終末)
:
계속되어 온 일이나 현상의 마지막.
Danh từ
🌏 ĐOẠN KẾT, KẾT CỤC, MÀN KẾT THÚC: Phần cuối cùng của hiện tượng hay của việc đang tiếp diễn.
•
준말
:
단어의 일부분이 줄어들어 만들어진 단어.
Danh từ
🌏 TỪ RÚT GỌN: Từ được tạo ra do một phần của từ được rút ngắn lại.
•
노랫말
:
노래의 가락에 따라 부를 수 있게 만든 글이나 말.
Danh từ
🌏 LỜI BÀI HÁT: Lời nói hoặc dòng chữ được sáng tác ra để có thể hát theo giai điệu của bài hát.
•
우리말
:
한국 사람들이 사용하는 한국말.
Danh từ
🌏 TIẾNG TA, TIẾNG HÀN: Tiếng Hàn Quốc mà người Hàn Quốc đang sử dụng.
•
겉말
:
마음으로는 그렇지 않으면서 겉으로만 꾸며서 하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI ĐẦU MÔI: Lời nói chỉ ngụy tạo bên ngoài đồng thời trong lòng cũng không như thế.
•
군말
:
하지 않아도 좋을 쓸데없는 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI THỪA: Lời nói vô nghĩa không nói ra cũng tốt.
•
속말
:
진심에서 우러나오는 말.
Danh từ
🌏 LỜI TÂM TÌNH, LỜI TÂM SỰ: Lời nói được thốt lên từ sự chân thành.
•
본말
(本末)
:
사건이나 일의 처음과 끝.
Danh từ
🌏 ĐẦU ĐUÔI: Khởi đầu và kết thúc của sự kiện hay sự việc.
•
딴말
:
주어진 상황과 아무런 관련이 없는 말.
Danh từ
🌏 LỜI VU VƠ, LỜI KHÔNG ĂN NHẬP: Lời không liên quan gì đến tình huống sẵn có.
•
참말
:
사실과 조금도 다르지 않은 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI THỰC: Lời nói không khác với với sự thật, dù chỉ là một chút.
•
구한말
(舊韓末)
:
조선 말기에서 대한 제국까지의 시기.
Danh từ
🌏 HẬU KỲ JOSEON: Thời kỳ từ cuối Joseon tới Đại Hàn Đế Quốc.
•
잔말
:
쓸데없이 자질구레하게 하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI LINH TINH: Lời nói vô bổ, vớ vẩn.
•
맺음말
:
말이나 글의 끝부분.
Danh từ
🌏 LỜI KẾT, KẾT LUẬN: Phần cuối cùng của bài viết hay bài nói.
•
겨레말
:
한 겨레, 민족이 쓰는 말.
Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ CỦA DÂN TỘC: Tiếng nói mà một đồng bào, dân tộc sử dụng.
•
올림말
:
사전에 실어 알기 쉽게 풀이해 놓은 말.
Danh từ
🌏 TỪ ĐẦU MỤC: Lời giải thích sao cho dễ hiểu trong từ điển.
•
여린말
:
부드럽고 약한 느낌을 주는 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI ÊM DỊU: Lời nói mang lại cảm giác yếu và mềm mỏng.
•
세기말
(世紀末)
:
한 세기의 끝.
Danh từ
🌏 CUỐI THẾ KỶ: Cuối một thế kỷ.
•
시쳇말
(時體 말)
:
그 시대에 유행처럼 널리 퍼져 쓰이는 말.
Danh từ
🌏 TỪ THÔNG DỤNG: Từ được phổ biến và sử dụng rộng rãi như mốt của thời đại đó.
•
소개말
(紹介 말)
:
모르는 사실이나 내용을 잘 알도록 소개하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI GIỚI THIỆU: Lời giới thiệu cho biết rõ về nội dung hay sự thật nào đó.
•
토박이말
(土 박이말)
:
어떤 언어에 원래부터 있던 말이나 그 말에 기초하여 새로 만들어진 말.
Danh từ
🌏 TỪ GỐC, TỪ BẢN XỨ: Từ vốn dĩ có ở ngôn ngữ nào đó hoặc từ được làm mới dựa trên từ vốn có đó.
•
머리말
:
책이나 글의 첫 부분에 내용이나 목적 등을 간단하게 적은 글.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI ĐẦU: Lời nói ngắn gọn thể hiện mục đích hay nội dung, thường nằm trong phần đầu tiên trong sách hay bài viết.
•
바른말
:
도리에 맞는 말.
Danh từ
🌏 LỜI ĐÚNG, LỜI PHẢI: Lời nói hợp với đạo lý.
•
낮춤말
:
사람이나 사물을 낮게 대우하여 이르는 말.
Danh từ
🌏 CÁCH NÓI HẠ THẤP: Cách nói hạ thấp người hay sự vật.
•
입속말
:
남이 알아듣지 못하게 입 속으로 작고 낮은 목소리로 혼자 하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI LẨM BẨM, LỜI LẦM RẦM: Lời nói một mình với giọng nói nhỏ và thấp ở trong miệng, sao cho người khác không nghe thấy được.
•
요샛말
:
요즘 두루 많이 쓰는 말.
Danh từ
🌏 KIỂU NÓI THỜI BÂY GIỜ, LỜI NÓI THÔNG DỤNG HIỆN NAY: Lời nói được mọi người dùng nhiều hiện nay.
•
참말
:
사실과 조금도 다르지 않게 말 그대로.
Phó từ
🌏 THẬT LÀ, ĐÚNG LÀ: Y như lời nói, không khác một chút nào so với sự thật.
•
팻말
(牌 말)
:
무엇을 알리기 위해 글씨, 기호, 그림 등을 새겨서 붙이거나 세워 놓은 판이나 말뚝.
Danh từ
🌏 BIỂN BÁO: Tấm ván hoặc cọc được khắc hình, ký hiệu, chữ viết và gắn hoặc dựng lên để cho biết điều gì đó.
•
두말
:
처음에 했던 말과는 다른 내용의 말.
Danh từ
🌏 HAI LỜI: Lời nói với nội dung khác với lời đã nói ban đầu.
•
뒷말
:
하던 말을 이어서 하는 것. 또는 그런 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI VỀ SAU: Việc nói tiếp theo lời đang nói. Hoặc lời nói như thế.
•
검정말
:
검은색의 말.
Danh từ
🌏 NGỰA Ô, NGỰA ĐEN: Con ngựa màu đen.
•
표준말
(標準 말)
:
한 나라에서 공식적으로 쓰는 언어.
Danh từ
🌏 TIẾNG CHUẨN, NGÔN NGỮ CHUẨN: Ngôn ngữ dùng một cách chính thức ở một quốc gia.
•
인사말
(人事 말)
:
인사로 하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI CHÀO: Lời nói để chào.
•
새빨간 거짓말
:
거짓말인 것을 쉽게 알아챌 수 있을 만큼 터무니없는 거짓말.
🌏 LỜI DỐI TRÁ VỤNG VỀ, LỜI NÓI DỐI LỘ LIỄU, LỜI NÓI DỐI TRẮNG TRỢN: Lời nói dối vô lí đến mức có thể dễ dàng nhận ra đó là điều nói dối.
•
밤말
:
밤에 하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI BAN ĐÊM: Lời nói lúc ban đêm.
•
입말
:
일상적인 대화에서 사람들이 쓰는 말.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI MỒM, VĂN NÓI: Lời nói người ta dùng trong đối thoại hàng ngày.
•
푯말
(標 말)
:
어떤 것을 표시하기 위해 세운 말뚝.
Danh từ
🌏 CỌC THÔNG BÁO, BIỂN BÁO: Cọc dựng để biểu thị cái gì đó.
•
전말
(顚末)
:
처음부터 끝까지 일이 진행되어 온 과정.
Danh từ
🌏 TOÀN BỘ QUY TRÌNH, TOÀN BỘ SỰ VIỆC: Quá trình công việc được tiến hành từ đầu tới cuối.
•
정말
(正 말)
:
놀랍거나 어떤 일을 심각하게 생각할 때 쓰는 말.
Thán từ
🌏 THẬT ĐÚNG LÀ: Từ thể hiện sự ngạc nhiên hay thể hiện sự đánh giá nghiêm trọng vấn đề nào đó.
•
조랑말
:
몸집이 작은 품종의 말.
Danh từ
🌏 NGỰA PONY: Giống ngựa thân mình nhỏ nhắn.
•
조선말
(朝鮮 말)
:
일제 강점기에 한국어를 이르던 말.
Danh từ
🌏 TIẾNG JOSEON, TIẾNG TRIỀU TIÊN: Từ chỉ tiếng Hàn Quốc vào thời kì Nhật Bản chiếm đóng.
•
귀엣말
:
남의 귀에 입을 가까이 대고 조용히 하는 말.
Danh từ
🌏 LỜI RỈ TAI, LỜI THÌ THẦM BÊN TAI: Lời nói được phát ra khi ghé sát miệng vào tai người khác và nói một cách nhỏ nhẹ.
•
글말
:
일상적인 대화가 아닌 글에서 쓰는 말.
Danh từ
🌏 NGÔN TỪ: Ngôn ngữ dùng trong bài viết, không phải là đối thoại thường nhật.
•
긴말
:
길게 말을 함. 또는 그 말.
Danh từ
🌏 VIỆC NÓI DÀI DÒNG, LỜI NÓI DÀI, LỜI NÓI DÀI DÒNG: Việc nói kéo dài. Hoặc lời nói như vậy.
•
꽃말
:
꽃의 특징이나 전설 등에 따라 상징적인 의미를 붙인 말.
Danh từ
🌏 TÊN HOA, NGÔN NGỮ LOÀI HOA: Tên mang ý nghĩa tượng trưng gắn với truyền thuyết hoặc đặc tính của hoa.
• Luật (42) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Tìm đường (20) • Chào hỏi (17) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Cách nói thời gian (82) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Mối quan hệ con người (52) • Chế độ xã hội (81) • Sở thích (103) • Sự kiện gia đình (57) • So sánh văn hóa (78) • Khí hậu (53) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Giải thích món ăn (78) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Vấn đề xã hội (67) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Văn hóa ẩm thực (104) • Đời sống học đường (208) • Mối quan hệ con người (255) • Cảm ơn (8) • Hẹn (4) • Diễn tả tính cách (365) • Gọi món (132) • Xin lỗi (7) • Sức khỏe (155) • Sử dụng tiệm thuốc (10)