🌟 암말

1. '아무 말'이 줄어든 말.

1. BẤT CỨ LỜI NÀO, BẤT KÌ LỜI NÀO: Cách viết rút gọn của '아무 말'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 암말도 못 하다.
    Can't even say a word.
  • Google translate 암말도 없다.
    No mare.
  • Google translate 암말이나 내뱉다.
    Spit out mare.
  • Google translate 암말이나 쓰다.
    Use a mare.
  • Google translate 암말이나 적다.
    Less mare.
  • Google translate 암말이나 지껄이다.
    Talk in a mare.
  • Google translate 엄마는 나의 실수를 보고도 모르는 척 암말도 하지 않았다.
    My mother saw my mistake and pretended not to know it.
  • Google translate 지수는 갑자기 찾아온 친구를 보고 깜짝 놀라 암말도 하지 못했다.
    Jisoo was stunned to see a friend who suddenly came over.
  • Google translate 내가 아무리 말을 걸어도 길을 잃은 아이는 암말 없이 고개만 숙이고 있었다.
    No matter how i spoke to him, the lost child was bowing his head without a mare.
  • Google translate 왜 대답이 없어? 이번 일에 대해 암말이나 좀 해 봐!
    Why aren't you answering? tell me something about this!
    Google translate 드릴 말씀이 없습니다. 정말 죄송합니다.
    I have nothing to say. i'm so sorry.

암말: ammal,なにも【何も】,,,,ямар ч үг,bất cứ lời nào, bất kì lời nào,คำพูดใด ๆ,tanpa sepatah kata pun,,(无对应词汇),

🗣️ 암말 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103)