🌟 아리땁다

Tính từ  

1. 마음이나 행동, 모습 등이 예쁘고 곱다.

1. ĐEP ĐẼ, DUYÊN DÁNG, YÊU KIỀU.: Tâm hồn hay hành động, hình dáng...đẹp và tươi tắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아리따운 처녀.
    Beautiful maiden.
  • 마음씨가 아리땁다.
    You had a beautiful heart.
  • 웃음이 아리땁다.
    The laughter was beautiful.
  • 자태가 아리땁다.
    The figure is beautiful.
  • 행동이 아리땁다.
    The action was beautiful.
  • 신부는 아리따운 한복을 차려입고 어른들께 인사를 드렸다.
    The bride, dressed in beautiful hanbok, greeted the elders.
  • 지수는 생김새도 아름다웠지만 어려운 사람들을 돕는 마음씨가 더욱 아리따웠다.
    Jisoo looked beautiful, but she was more beautiful in helping people in need.
  • 저기 꽃이 핀 것 좀 보렴. 어찌나 아리따운지.
    Look at the flowers over there. it's so beautiful.
    그렇네요. 이제 봄이 오나 봐요.
    That's right. i guess spring is coming now.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아리땁다 (아리땁따) 아리따운 (아리따운) 아리따워 (아리따워) 아리따우니 (아리따우니) 아리땁습니다 (아리땁씀니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59)