🌟 에로티시즘 (eroticism)

Danh từ  

1. 주로 예술에서, 성적인 느낌이나 분위기를 강조하는 경향.

1. CHỦ NGHĨA DÂM DỤC: Chủ yếu trong nghệ thuật, là khuynh hướng nhấn mạnh cảm giác hay bầu không khí mang tính dâm dục.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 에로티시즘이 가미되다.
    Add eroticism.
  • 에로티시즘이 강하다.
    Eroticism is strong.
  • 에로티시즘이 나타나다.
    Eroticism emerges.
  • 에로티시즘을 드러내다.
    Expose eroticism.
  • 에로티시즘을 표현하다.
    Express eroticism.
  • 그는 에로티시즘이 강한 작품으로 인간의 본성을 자극했다.
    He stimulated human nature with a work of strong eroticism.
  • 화가는 관능적인 육체의 섬세한 묘사를 통해 에로티시즘을 나타냈다.
    The artist showed eroticism through the delicate portrayal of sensual flesh.
  • 단순한 성적 쾌락을 위한 외설과 에로티시즘을 표현한 영화는 구분해야 한다.
    Films expressing obscenity and eroticism for simple sexual pleasure should be distinguished.
  • 이 그림을 보고 있으니 묘하게 흥분되는걸?
    Looking at this painting is strangely exciting.
    강렬한 색체가 에로티시즘을 더하고 있어.
    The intense colors add eroticism.

💕Start 에로티시즘 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13)