•
-냐기에
:
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 HỎI LÀ… NÊN…: Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.
•
누에
:
뽕잎을 먹고 살며 비단실의 원료가 되는 고치를 지어 그 속에서 살다가 나방이 되는 벌레.
Danh từ
🌏 CON TẰM: Loài côn trùng ăn lá dâu, nhả tơ kết kén và sống trong đó, sau đó biến thành bướm.
•
-다기에
:
들은 사실이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.
None
🌏 VÌ RẰNG..., VÌ NGHE NÓI LÀ… NÊN...: Cấu trúc thể hiện sự thật nghe được là căn cứ hoặc lý do của vế sau.
•
-는다기에
:
들은 사실이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.
None
🌏 NGHE NÓI... NÊN...: Cấu trúc thể hiện sự việc đã nghe là lí do hay căn cứ của vế sau.
•
-는 도중에
:
앞의 말이 나타내는 어떤 행동을 하는 중이거나 그러한 기회에 뒤의 행동을 함을 나타내는 표현.
None
🌏 GIỮA LÚC, ĐANG LÚC: Cấu trúc thể hiện việc đang thực hiện hành động nào đó mà vế trước thể hiện hoặc nhân cơ hội đó mà thực hiện hành động sau.
•
-는 동시에
:
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태가 함께 일어남을 나타내는 표현.
None
🌏 ĐỒNG THỜI: Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước và vế sau thể hiện cùng xảy ra.
•
-는 바람에
:
앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.
None
🌏 VÌ, TẠI VÌ, BỞI VÌ, DO: Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước diễn đạt trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.
•에
:
한글 자모 ‘ㅔ’의 이름.
Danh từ
🌏 E: Tên của chữ 'ㅔ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
•에
:
원하는 대로 되지 않아 속이 상할 때 혼자서 하는 소리.
Thán từ
🌏 HAI DA: Tiếng mà mình nói một mình khi không được như mong muốn nên trong lòng tổn thương.
•에
:
앞말이 어떤 장소나 자리임을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 Ở, TẠI: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là địa điểm hay chỗ nào đó.
•
멍에
:
수레나 쟁기를 끌게 하려고 말이나 소의 목에 거는 구부러진 나무 막대.
Danh từ
🌏 CÁI ÁCH, CÁI GÔNG CỔ: Cái gông gỗ được uốn tròn đeo vào cổ bò hay ngựa để kéo xe hay kéo cày.
•
샹들리에
(chandelier)
:
천장에 매다는 화려한 모양의 전등이나 촛대.
Danh từ
🌏 ĐÈN CHÙM: Đèn điện hoặc giá nến có hình dáng lộng lẫy được treo ở trên trần nhà.
•
옛날 옛적에
:
아주 오래 전에.
🌏 NGÀY XỬA NGÀY XƯA: Rất lâu trước đây.
•
아닌 밤중에
:
갑작스럽게 뜻하지 않은 밤중에.
🌏 (KHÔNG PHẢI NỬA ĐÊM), NỬA ĐÊM NỬA HÔM, ĐỘT NGỘT TRONG ĐÊM: Bất ngờ vào nửa đêm không ngờ tới.
•
밖에
:
'그것을 제외하고는', '그것 말고는'의 뜻을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 NGOÀI, CHỈ: Trợ từ thể hiện nghĩa 'ngoại trừ điều đó ra', 'ngoài điều đó'.
•
-느냐기에
:
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 HỎI LÀ… NÊN…: Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.
•
알로에
(aloe)
:
도톰하고 길쭉한 칼 모양의 잎이 있으며 물컹하고 투명한 육질이 약용 등으로 쓰이는 식물.
Danh từ
🌏 LÔ HỘI: Loài thực vật có hình lưỡi kiếm dày và nhọn, phần thịt mềm và trong suốt được dùng chẳng hạn như làm thuốc.
•
한숨에
:
숨을 한 번 쉴 동안과 같이 매우 짧은 시간에.
Phó từ
🌏 MỘT HƠI, MỘT LOÁNG, CHỚP NHOÁNG: Vào thời gian rất ngắn như quãng thời gian thở một hơi.
•
-은 김에
:
앞의 말이 나타내는 행동에 이어서 또는 그 행동을 계기로 그것과 관련된 다른 행동도 함께 함을 나타내는 표현.
None
🌏 NHÂN TIỆN, TIỆN THỂ, SẴN DỊP: Cấu trúc thể hiện việc tiếp nối hành động mà vế trước thể hiện hoặc nhân hành động đó mà thực hiện hành động khác có liên quan với nó.
•
-은 다음에
:
앞에 오는 말이 가리키는 일이나 과정이 끝난 뒤임을 나타내는 표현.
None
🌏 SAU KHI: Cấu trúc thể hiện sau khi việc hay quá trình mà vế trước diễn đạt đã kết thúc.
•
-은 대신에
:
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 상태나 행동 등이 서로 다르거나 반대임을 나타내는 표현.
None
🌏 THAY VÌ: Cấu trúc thể hiện hành động hoặc trạng thái... mà vế trước và vế sau thể hiện khác nhau hoặc trái ngược.
•
-은 뒤에
:
앞에 오는 말이 나타내는 행위를 하고 시간적으로 뒤에 다른 행위를 함을 나타내는 표현.
None
🌏 SAU KHI: Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước thể hiện rồi thực hiện hành động khác ở sau về mặt thời gian.
•
-은 마당에
:
앞에 오는 말이 나타내는 일이 이루어진 상황이나 처지를 나타내는 표현.
None
🌏 MỘT KHI, NÊN: Cấu trúc thể hiện tình huống hay tình cảnh mà sự việc do vế trước thể hiện tạo nên.
•
-은 반면에
:
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 서로 반대되는 사실임을 나타내는 표현.
None
🌏 TRÁI VỚI, TRÁI LẠI, LẠI: Cấu trúc thể hiện vế trước và vế sau là những sự việc trái ngược nhau.
•
-을밖에
:
(두루낮춤으로) 그것 말고 다른 방법이 없음을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 KHÔNG CÒN CÁCH NÀO NGOÀI…., CHỈ CÒN CÁCH, ĐÀNH: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện không còn cách khác ngoài điều đó.
•
단김에
:
열기가 아직 식지 않았을 때에.
Phó từ
🌏 SẴN ĐÀ, SẴN TRỚN: Lúc nhiệt huyết vẫn chưa tắt.
•
-라기에
:
들은 사실이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.
None
🌏 NGHE NÓI… NÊN...: Cấu trúc thể hiện sự việc nghe được là căn cứ hay lí do của vế sau.
•
벨기에
(België)
:
유럽의 서북부에 있는 나라. 유럽 연합의 본부가 있다. 공용어는 네덜란드어와 프랑스어이고 수도는 브뤼셀이다.
Danh từ
🌏 BỈ: Quốc gia nằm ở phía Tây Bắc châu Âu. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Hà Lan và tiếng Pháp, thủ đô là Brussel.
•
-려기에
:
뒤에 오는 말의 이유나 근거로 어떤 행동을 할 마음이 있거나 어떤 일이 일어날 것 같은 상황을 들 때 쓰는 표현.
None
🌏 ĐỊNH... NÊN..., SẼ... NÊN…: Cấu trúc dùng khi nêu tình huống có lẽ việc gì đó sẽ xảy ra hoặc có tâm ý thực hiện hành động nào đó làm căn cứ hay lí do của vế sau.
•
-는 통에
:
뒤에 오는 말이 나타내는 좋지 않은 결과가 생기게 된 상황이나 원인을 나타내는 표현.
None
🌏 TẠI VÌ… NÊN...: Cấu trúc thể hiện nguyên nhân hay tình huống gây ra kết quả không tốt mà vế sau diễn đạt.
•
천만에
(千萬 에)
:
전혀 그렇지 않거나 당치도 않다는 뜻으로, 상대방의 말을 부정하거나 겸손하게 사양할 때 하는 말.
Thán từ
🌏 LÀM GÌ CÓ, KHÔNG ĐÂU: Cách nói dùng để phủ định lời đối phương hoặc từ chối một cách khiêm tốn với nghĩa là hoàn toàn không như vậy hoặc không xứng đáng.
•
-ㄴ 김에
:
앞의 말이 나타내는 행동에 이어서 또는 그 행동을 계기로 그것과 관련된 다른 행동도 함께 함을 나타내는 표현.
None
🌏 NHÂN TIỆN, TIỆN THỂ, SẴN DỊP: Cấu trúc thể hiện tiếp nối hành động mà vế trước diễn tả hoặc nhân dịp hành động đó mà thực hiện hành động khác có liên quan với nó.
•
-ㄴ 대신에
:
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 상태나 행동 등이 서로 다르거나 반대임을 나타내는 표현.
None
🌏 THAY VÌ: Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái… mà vế trước và vế sau diễn tả khác biệt hay trái ngược với nhau.
•
-ㄴ 동시에
:
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태가 함께 일어남을 나타내는 표현.
None
🌏 ĐỒNG THỜI, VỪA... VỪA...: Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước và vế sau diễn tả cùng xảy ra.
•
-ㄴ 뒤에
:
앞에 오는 말이 나타내는 행위를 하고 시간적으로 뒤에 다른 행위를 함을 나타내는 표현.
None
🌏 SAU KHI: Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước diễn tả rồi thực hành động khác ở sau về mặt thời gian.
•
-ㄴ 마당에
:
앞에 오는 말이 나타내는 일이 이루어진 상황이나 처지를 나타내는 표현.
None
🌏 MỘT KHI, GIỮA LÚC, NÊN: Cấu trúc thể hiện tình huống hay tình cảnh xảy ra do sự việc mà từ ngữ phía trước diễn tả tạo nên.
•
-ㄴ 반면에
:
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 서로 반대되는 사실임을 나타내는 표현.
None
🌏 TRÁI LẠI, NHƯNG LẠI: Cấu trúc thể hiện vế trước và vế sau là những sự việc trái ngược nhau.
•
-ㄴ 후에
:
앞에 오는 말이 나타내는 행동을 하고 시간적으로 뒤에 다른 행동을 함을 나타내는 표현.
None
🌏 SAU KHI: Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước diễn tả rồi thực hiện hành động khác ở sau về mặt thời gian.
•
-ㄹ 바에
:
앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 나타내는 표현.
None
🌏 CHI BẰNG, THÔI ĐÀNH, ĐẰNG NÀO CŨNG: Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.
•
-ㄹ밖에
:
(두루낮춤으로) 그것 말고 다른 방법이 없음을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 ĐÀNH PHẢI, CHỈ CÓ CÁCH, CHỈ CÒN BIẾT: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nếu không phải điều đó thì không còn cách khác.
•
-는 길에
:
어떤 일을 하는 도중이나 기회임을 나타내는 표현.
None
🌏 ĐANG TRÊN ĐƯỜNG, NHÂN DỊP: Cấu trúc thể hiện cơ hội hoặc đang thực hiện việc nào đó.
•
-는 김에
:
앞의 말이 나타내는 행동에 이어서 또는 그 행동을 계기로 그것과 관련된 다른 행동도 함께 함을 나타내는 표현.
None
🌏 NHÂN TIỆN, TIỆN THỂ, SẴN DỊP: Cấu trúc thể hiện việc tiếp nối hành động mà vế trước thể hiện hoặc nhân hành động đó mà thực hiện hành động khác có liên quan với nó.
•
성에
:
기온이 낮을 때 유리나 벽 등에 수증기가 얼어붙은 것.
Danh từ
🌏 LỚP SƯƠNG MỜ: Cái do hơi nước đọng lại trên kính hoặc tường khi nhiệt độ thấp.
•
이에
:
이러한 내용에 곧.
Phó từ
🌏 NGAY SAU ĐÂY, TIẾP NGAY ĐÓ: Ngay với nội dung như thế này.
•
-으려기에
:
뒤에 오는 말의 이유나 근거로 어떤 행동을 할 마음이 있거나 어떤 일이 일어날 것 같은 상황을 들 때 쓰는 표현.
None
🌏 ĐỊNH... NÊN..., SẼ... NÊN…: Cấu trúc dùng khi nêu tình huống có lẽ việc gì đó sẽ xảy ra hoặc có tâm ý thực hiện hành động nào đó làm căn cứ hay lí do của vế sau.
•
-을 바에
:
앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 나타내는 표현.
None
🌏 CHI BẰNG, THÔI ĐÀNH, ĐẰNG NÀO CŨNG: Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.
•
이왕에
(已往 에)
:
이미 정해진 사실로서 그렇게 된 바에.
Phó từ
🌏 ĐÃ VẬY, ĐẰNG NÀO: Việc trở thành như thế như là sự việc đã được định sẵn từ trước.
•
대번에
:
한 번에 곧바로.
Phó từ
🌏 LẬP TỨC, LIỀN: Ngay trong một lần
•
-는 대신에
:
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 상태나 행동 등이 서로 다르거나 반대임을 나타내는 표현.
None
🌏 THAY VÌ: Cấu trúc thể hiện hành động hoặc trạng thái... mà vế trước và vế sau thể hiện khác nhau hoặc trái ngược.
•
-는 반면에
:
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 서로 반대되는 사실임을 나타내는 표현.
None
🌏 LẠI, TRÁI LẠI: Cấu trúc thể hiện vế trước và vế sau là những sự việc trái ngược nhau.
•
세상에
(世上 에)
:
뜻밖이라든지 아주 놀랍다든지 심하다고 생각할 때 하는 말.
Thán từ
🌏 TRỜI ĐẤT Ạ, UI CHAO ÔI: Lời nói khi nghĩ rằng bất ngờ hoặc rất ngạc nhiên hay nghiêm trọng.
•
-는 마당에
:
앞에 오는 말이 나타내는 일이 이루어지는 상황이나 처지를 나타내는 표현.
None
🌏 MỘT KHI, NÊN: Cấu trúc thể hiện tình huống hay tình cảnh mà sự việc do vế trước thể hiện tạo nên.
•
-으냐기에
:
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 HỎI LÀ… NÊN...: Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác với lí do hay căn cứ của nội dung sau.
•
-으라기에
:
들은 명령이나 요청이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.
None
🌏 BẢO HÃY… NÊN…: Cấu trúc thể hiện yêu cầu hay mệnh lệnh nghe được là căn cứ hay lí do của vế sau.
•
어느 세월[천년]에
:
얼마나 긴 시간이 지나야.
🌏 (VÀO THÁNG NGÀY NÀO ĐÓ): Phải qua thời gian dài bao lâu.
•
-기에
:
뒤에 오는 말의 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미.
vĩ tố
🌏 DO, VÌ, BỞI VÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện căn cứ hay nguyên nhân của vế sau.
•
-기 전에
:
뒤에 오는 말이 나타내는 행동이 앞에 오는 말이 나타내는 행동보다 앞서는 것을 나타내는 표현.
None
🌏 TRƯỚC KHI: Cấu trúc thể hiện hành động mà vế sau diễn tả xảy ra trước hành động mà vế trước diễn tả.
•
어느 겨를[틈]에
:
알지 못하는 잠깐 사이에.
🌏 (TRONG KHOẢNG TRỐNG NÀO ĐÓ), TRONG KHOẢNH KHẮC: Trong thoáng chốc không biết được.
•
오보에
(oboe)
:
아래가 깔때기 모양이며 윗부분을 입에 물고 부는, 높은 음을 내는 목관 악기.
Danh từ
🌏 KÈN OBOE: Nhạc cụ làm bằng gỗ phát ra âm thanh cao, dáng bên dưới loe ra, ngậm phần trên vào miệng và thổi.
•
-ㄴ다기에
:
들은 사실이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.
None
🌏 NGHE NÓI... NÊN..., NGHE BẢO... NÊN...: Cấu trúc thể hiện sự việc đã nghe là lí do hay căn cứ của vế sau.
•
-ㄴ 다음에
:
앞에 오는 말이 가리키는 일이나 과정이 끝난 뒤임을 나타내는 표현.
None
🌏 TIẾP SAU, SAU KHI: Cấu trúc thể hiện sau khi sự việc hay quá trình mà vế trước diễn tả đã kết thúc.
•
-자기에
:
뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 제안의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
None
🌏 VÌ RỦ... NÊN…, ĐỀ NGHỊ… NÊN…: Cấu trúc dùng khi lấy nội dung của đề nghị đã nghe từ người khác làm lí do hay căn cứ của vế sau.
•
제풀에
:
내버려 두어도 자기 혼자 저절로.
Phó từ
🌏 TỰ, TỰ ĐỘNG: Dẫu bỏ mặc đi thì cũng tự một mình.
•
-은 후에
:
앞에 오는 말이 나타내는 행동을 하고 시간적으로 뒤에 다른 행동을 함을 나타내는 표현.
None
🌏 SAU KHI: Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước thể hiện rồi thực hiện hành động khác ở sau về mặt thời gian.