🌾 End:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 65 ALL : 69

한꺼번 : 몰아서 한 번에. 또는 전부 다 동시에. ☆☆ Phó từ
🌏 VÀO MỘT LẦN, MỘT LƯỢT: Dồn lại vào một lần. Hoặc tất cả toàn bộ đồng thời.

뜻밖 : 예상하거나 생각한 것과는 다르게. ☆☆ Phó từ
🌏 NGOÀI Ý MUỐN, NGOÀI DỰ TÍNH: Khác với điều dự tính hay suy nghĩ.

단숨 (單 숨에) : 쉬지 않고 한 번에. Phó từ
🌏 MỘT MẠCH: Một lượt mà không nghỉ.

단번 (單番 에) : 한 번에 바로. Phó từ
🌏 MỘT LẦN DUY NHẤT: Chỉ một lần.

-냐기 : 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ… NÊN…: Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.

: 뽕잎을 먹고 살며 비단실의 원료가 되는 고치를 지어 그 속에서 살다가 나방이 되는 벌레. Danh từ
🌏 CON TẰM: Loài côn trùng ăn lá dâu, nhả tơ kết kén và sống trong đó, sau đó biến thành bướm.

-다기 : 들은 사실이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현. None
🌏 VÌ RẰNG..., VÌ NGHE NÓI LÀ… NÊN...: Cấu trúc thể hiện sự thật nghe được là căn cứ hoặc lý do của vế sau.

-는다기 : 들은 사실이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI... NÊN...: Cấu trúc thể hiện sự việc đã nghe là lí do hay căn cứ của vế sau.

-는 도중 : 앞의 말이 나타내는 어떤 행동을 하는 중이거나 그러한 기회에 뒤의 행동을 함을 나타내는 표현. None
🌏 GIỮA LÚC, ĐANG LÚC: Cấu trúc thể hiện việc đang thực hiện hành động nào đó mà vế trước thể hiện hoặc nhân cơ hội đó mà thực hiện hành động sau.

-는 동시 : 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태가 함께 일어남을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỒNG THỜI: Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước và vế sau thể hiện cùng xảy ra.

-는 바람 : 앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현. None
🌏 VÌ, TẠI VÌ, BỞI VÌ, DO: Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước diễn đạt trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.

: 한글 자모 ‘ㅔ’의 이름. Danh từ
🌏 E: Tên của chữ 'ㅔ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

: 원하는 대로 되지 않아 속이 상할 때 혼자서 하는 소리. Thán từ
🌏 HAI DA: Tiếng mà mình nói một mình khi không được như mong muốn nên trong lòng tổn thương.

: 앞말이 어떤 장소나 자리임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Ở, TẠI: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là địa điểm hay chỗ nào đó.

: 수레나 쟁기를 끌게 하려고 말이나 소의 목에 거는 구부러진 나무 막대. Danh từ
🌏 CÁI ÁCH, CÁI GÔNG CỔ: Cái gông gỗ được uốn tròn đeo vào cổ bò hay ngựa để kéo xe hay kéo cày.

샹들리 (chandelier) : 천장에 매다는 화려한 모양의 전등이나 촛대. Danh từ
🌏 ĐÈN CHÙM: Đèn điện hoặc giá nến có hình dáng lộng lẫy được treo ở trên trần nhà.

옛날 옛적 : 아주 오래 전에.
🌏 NGÀY XỬA NGÀY XƯA: Rất lâu trước đây.

아닌 밤중 : 갑작스럽게 뜻하지 않은 밤중에.
🌏 (KHÔNG PHẢI NỬA ĐÊM), NỬA ĐÊM NỬA HÔM, ĐỘT NGỘT TRONG ĐÊM: Bất ngờ vào nửa đêm không ngờ tới.

: '그것을 제외하고는', '그것 말고는'의 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NGOÀI, CHỈ: Trợ từ thể hiện nghĩa 'ngoại trừ điều đó ra', 'ngoài điều đó'.

-느냐기 : 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ… NÊN…: Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.

알로 (aloe) : 도톰하고 길쭉한 칼 모양의 잎이 있으며 물컹하고 투명한 육질이 약용 등으로 쓰이는 식물. Danh từ
🌏 LÔ HỘI: Loài thực vật có hình lưỡi kiếm dày và nhọn, phần thịt mềm và trong suốt được dùng chẳng hạn như làm thuốc.

한숨 : 숨을 한 번 쉴 동안과 같이 매우 짧은 시간에. Phó từ
🌏 MỘT HƠI, MỘT LOÁNG, CHỚP NHOÁNG: Vào thời gian rất ngắn như quãng thời gian thở một hơi.

-은 김 : 앞의 말이 나타내는 행동에 이어서 또는 그 행동을 계기로 그것과 관련된 다른 행동도 함께 함을 나타내는 표현. None
🌏 NHÂN TIỆN, TIỆN THỂ, SẴN DỊP: Cấu trúc thể hiện việc tiếp nối hành động mà vế trước thể hiện hoặc nhân hành động đó mà thực hiện hành động khác có liên quan với nó.

-은 다음 : 앞에 오는 말이 가리키는 일이나 과정이 끝난 뒤임을 나타내는 표현. None
🌏 SAU KHI: Cấu trúc thể hiện sau khi việc hay quá trình mà vế trước diễn đạt đã kết thúc.

-은 대신 : 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 상태나 행동 등이 서로 다르거나 반대임을 나타내는 표현. None
🌏 THAY VÌ: Cấu trúc thể hiện hành động hoặc trạng thái... mà vế trước và vế sau thể hiện khác nhau hoặc trái ngược.

-은 뒤 : 앞에 오는 말이 나타내는 행위를 하고 시간적으로 뒤에 다른 행위를 함을 나타내는 표현. None
🌏 SAU KHI: Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước thể hiện rồi thực hiện hành động khác ở sau về mặt thời gian.

-은 마당 : 앞에 오는 말이 나타내는 일이 이루어진 상황이나 처지를 나타내는 표현. None
🌏 MỘT KHI, NÊN: Cấu trúc thể hiện tình huống hay tình cảnh mà sự việc do vế trước thể hiện tạo nên.

-은 반면 : 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 서로 반대되는 사실임을 나타내는 표현. None
🌏 TRÁI VỚI, TRÁI LẠI, LẠI: Cấu trúc thể hiện vế trước và vế sau là những sự việc trái ngược nhau.

-을밖 : (두루낮춤으로) 그것 말고 다른 방법이 없음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG CÒN CÁCH NÀO NGOÀI…., CHỈ CÒN CÁCH, ĐÀNH: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện không còn cách khác ngoài điều đó.

단김 : 열기가 아직 식지 않았을 때에. Phó từ
🌏 SẴN ĐÀ, SẴN TRỚN: Lúc nhiệt huyết vẫn chưa tắt.

-라기 : 들은 사실이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… NÊN...: Cấu trúc thể hiện sự việc nghe được là căn cứ hay lí do của vế sau.

벨기 (België) : 유럽의 서북부에 있는 나라. 유럽 연합의 본부가 있다. 공용어는 네덜란드어와 프랑스어이고 수도는 브뤼셀이다. Danh từ
🌏 BỈ: Quốc gia nằm ở phía Tây Bắc châu Âu. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Hà Lan và tiếng Pháp, thủ đô là Brussel.

-려기 : 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 어떤 행동을 할 마음이 있거나 어떤 일이 일어날 것 같은 상황을 들 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐỊNH... NÊN..., SẼ... NÊN…: Cấu trúc dùng khi nêu tình huống có lẽ việc gì đó sẽ xảy ra hoặc có tâm ý thực hiện hành động nào đó làm căn cứ hay lí do của vế sau.

-는 통 : 뒤에 오는 말이 나타내는 좋지 않은 결과가 생기게 된 상황이나 원인을 나타내는 표현. None
🌏 TẠI VÌ… NÊN...: Cấu trúc thể hiện nguyên nhân hay tình huống gây ra kết quả không tốt mà vế sau diễn đạt.

천만 (千萬 에) : 전혀 그렇지 않거나 당치도 않다는 뜻으로, 상대방의 말을 부정하거나 겸손하게 사양할 때 하는 말. Thán từ
🌏 LÀM GÌ CÓ, KHÔNG ĐÂU: Cách nói dùng để phủ định lời đối phương hoặc từ chối một cách khiêm tốn với nghĩa là hoàn toàn không như vậy hoặc không xứng đáng.

-ㄴ 김 : 앞의 말이 나타내는 행동에 이어서 또는 그 행동을 계기로 그것과 관련된 다른 행동도 함께 함을 나타내는 표현. None
🌏 NHÂN TIỆN, TIỆN THỂ, SẴN DỊP: Cấu trúc thể hiện tiếp nối hành động mà vế trước diễn tả hoặc nhân dịp hành động đó mà thực hiện hành động khác có liên quan với nó.

-ㄴ 대신 : 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 상태나 행동 등이 서로 다르거나 반대임을 나타내는 표현. None
🌏 THAY VÌ: Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái… mà vế trước và vế sau diễn tả khác biệt hay trái ngược với nhau.

-ㄴ 동시 : 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태가 함께 일어남을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỒNG THỜI, VỪA... VỪA...: Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước và vế sau diễn tả cùng xảy ra.

-ㄴ 뒤 : 앞에 오는 말이 나타내는 행위를 하고 시간적으로 뒤에 다른 행위를 함을 나타내는 표현. None
🌏 SAU KHI: Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước diễn tả rồi thực hành động khác ở sau về mặt thời gian.

-ㄴ 마당 : 앞에 오는 말이 나타내는 일이 이루어진 상황이나 처지를 나타내는 표현. None
🌏 MỘT KHI, GIỮA LÚC, NÊN: Cấu trúc thể hiện tình huống hay tình cảnh xảy ra do sự việc mà từ ngữ phía trước diễn tả tạo nên.

-ㄴ 반면 : 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 서로 반대되는 사실임을 나타내는 표현. None
🌏 TRÁI LẠI, NHƯNG LẠI: Cấu trúc thể hiện vế trước và vế sau là những sự việc trái ngược nhau.

-ㄴ 후 : 앞에 오는 말이 나타내는 행동을 하고 시간적으로 뒤에 다른 행동을 함을 나타내는 표현. None
🌏 SAU KHI: Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước diễn tả rồi thực hiện hành động khác ở sau về mặt thời gian.

-ㄹ 바 : 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 나타내는 표현. None
🌏 CHI BẰNG, THÔI ĐÀNH, ĐẰNG NÀO CŨNG: Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.

-ㄹ밖 : (두루낮춤으로) 그것 말고 다른 방법이 없음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐÀNH PHẢI, CHỈ CÓ CÁCH, CHỈ CÒN BIẾT: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nếu không phải điều đó thì không còn cách khác.

-는 길 : 어떤 일을 하는 도중이나 기회임을 나타내는 표현. None
🌏 ĐANG TRÊN ĐƯỜNG, NHÂN DỊP: Cấu trúc thể hiện cơ hội hoặc đang thực hiện việc nào đó.

-는 김 : 앞의 말이 나타내는 행동에 이어서 또는 그 행동을 계기로 그것과 관련된 다른 행동도 함께 함을 나타내는 표현. None
🌏 NHÂN TIỆN, TIỆN THỂ, SẴN DỊP: Cấu trúc thể hiện việc tiếp nối hành động mà vế trước thể hiện hoặc nhân hành động đó mà thực hiện hành động khác có liên quan với nó.

: 기온이 낮을 때 유리나 벽 등에 수증기가 얼어붙은 것. Danh từ
🌏 LỚP SƯƠNG MỜ: Cái do hơi nước đọng lại trên kính hoặc tường khi nhiệt độ thấp.

: 이러한 내용에 곧. Phó từ
🌏 NGAY SAU ĐÂY, TIẾP NGAY ĐÓ: Ngay với nội dung như thế này.

-으려기 : 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 어떤 행동을 할 마음이 있거나 어떤 일이 일어날 것 같은 상황을 들 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐỊNH... NÊN..., SẼ... NÊN…: Cấu trúc dùng khi nêu tình huống có lẽ việc gì đó sẽ xảy ra hoặc có tâm ý thực hiện hành động nào đó làm căn cứ hay lí do của vế sau.

-을 바 : 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 나타내는 표현. None
🌏 CHI BẰNG, THÔI ĐÀNH, ĐẰNG NÀO CŨNG: Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.

이왕 (已往 에) : 이미 정해진 사실로서 그렇게 된 바에. Phó từ
🌏 ĐÃ VẬY, ĐẰNG NÀO: Việc trở thành như thế như là sự việc đã được định sẵn từ trước.

대번 : 한 번에 곧바로. Phó từ
🌏 LẬP TỨC, LIỀN: Ngay trong một lần

-는 대신 : 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 상태나 행동 등이 서로 다르거나 반대임을 나타내는 표현. None
🌏 THAY VÌ: Cấu trúc thể hiện hành động hoặc trạng thái... mà vế trước và vế sau thể hiện khác nhau hoặc trái ngược.

-는 반면 : 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 서로 반대되는 사실임을 나타내는 표현. None
🌏 LẠI, TRÁI LẠI: Cấu trúc thể hiện vế trước và vế sau là những sự việc trái ngược nhau.

세상 (世上 에) : 뜻밖이라든지 아주 놀랍다든지 심하다고 생각할 때 하는 말. Thán từ
🌏 TRỜI ĐẤT Ạ, UI CHAO ÔI: Lời nói khi nghĩ rằng bất ngờ hoặc rất ngạc nhiên hay nghiêm trọng.

-는 마당 : 앞에 오는 말이 나타내는 일이 이루어지는 상황이나 처지를 나타내는 표현. None
🌏 MỘT KHI, NÊN: Cấu trúc thể hiện tình huống hay tình cảnh mà sự việc do vế trước thể hiện tạo nên.

-으냐기 : 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ… NÊN...: Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác với lí do hay căn cứ của nội dung sau.

-으라기 : 들은 명령이나 요청이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO HÃY… NÊN…: Cấu trúc thể hiện yêu cầu hay mệnh lệnh nghe được là căn cứ hay lí do của vế sau.

어느 세월[천년] : 얼마나 긴 시간이 지나야.
🌏 (VÀO THÁNG NGÀY NÀO ĐÓ): Phải qua thời gian dài bao lâu.

-기 : 뒤에 오는 말의 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 DO, VÌ, BỞI VÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện căn cứ hay nguyên nhân của vế sau.

기왕 (旣往 에) : 이미 그렇게 된 바에. Phó từ
🌏 ĐẰNG NÀO CŨNG: Đã thành ra như thế.

-기 전 : 뒤에 오는 말이 나타내는 행동이 앞에 오는 말이 나타내는 행동보다 앞서는 것을 나타내는 표현. None
🌏 TRƯỚC KHI: Cấu trúc thể hiện hành động mà vế sau diễn tả xảy ra trước hành động mà vế trước diễn tả.

어느 겨를[틈] : 알지 못하는 잠깐 사이에.
🌏 (TRONG KHOẢNG TRỐNG NÀO ĐÓ), TRONG KHOẢNH KHẮC: Trong thoáng chốc không biết được.

오보 (oboe) : 아래가 깔때기 모양이며 윗부분을 입에 물고 부는, 높은 음을 내는 목관 악기. Danh từ
🌏 KÈN OBOE: Nhạc cụ làm bằng gỗ phát ra âm thanh cao, dáng bên dưới loe ra, ngậm phần trên vào miệng và thổi.

-ㄴ다기 : 들은 사실이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI... NÊN..., NGHE BẢO... NÊN...: Cấu trúc thể hiện sự việc đã nghe là lí do hay căn cứ của vế sau.

-ㄴ 다음 : 앞에 오는 말이 가리키는 일이나 과정이 끝난 뒤임을 나타내는 표현. None
🌏 TIẾP SAU, SAU KHI: Cấu trúc thể hiện sau khi sự việc hay quá trình mà vế trước diễn tả đã kết thúc.

-자기 : 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 제안의 내용을 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 VÌ RỦ... NÊN…, ĐỀ NGHỊ… NÊN…: Cấu trúc dùng khi lấy nội dung của đề nghị đã nghe từ người khác làm lí do hay căn cứ của vế sau.

제풀 : 내버려 두어도 자기 혼자 저절로. Phó từ
🌏 TỰ, TỰ ĐỘNG: Dẫu bỏ mặc đi thì cũng tự một mình.

-은 후 : 앞에 오는 말이 나타내는 행동을 하고 시간적으로 뒤에 다른 행동을 함을 나타내는 표현. None
🌏 SAU KHI: Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước thể hiện rồi thực hiện hành động khác ở sau về mặt thời gian.


:
Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)