🌟 -으려기에

1. 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 어떤 행동을 할 마음이 있거나 어떤 일이 일어날 것 같은 상황을 들 때 쓰는 표현.

1. ĐỊNH... NÊN..., SẼ... NÊN…: Cấu trúc dùng khi nêu tình huống có lẽ việc gì đó sẽ xảy ra hoặc có tâm ý thực hiện hành động nào đó làm căn cứ hay lí do của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 승규가 바닥에 앉으려기에 나는 방석을 내다 주었다.
    When seung-gyu was about to sit on the floor, i gave him a cushion.
  • Google translate 이 일은 아무도 하지 않으려기에 그냥 내가 한다고 했다.
    No one wants to do this job, so i just said i'll do it.
  • Google translate 아이가 흙 묻은 장난감을 입에 넣으려기에 뺏었더니 울기 시작했다.
    The child took the dirt-stained toy away to put it in his mouth and began to cry.
  • Google translate 아직도 문을 연 꽃집이 있었네?
    There was still a flower shop open?
    Google translate 응. 문을 닫으려기에 뛰어가서 겨우 샀어.
    Yes. i ran to close the door and managed to buy it.
Từ tham khảo -려기에: 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 어떤 행동을 할 마음이 있거나 어떤 일이 일어날…

-으려기에: -euryeogie,しようとするから。しようとするので,,,,,định... nên..., sẽ... nên…,เหมือนจะ...ก็เลย..., จะ...ก็เลย...,karena hendak~, ketika mau,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다. ‘-으려고 하기에’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Thể thao (88) Lịch sử (92) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (52)