🌾 End:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 16 ALL : 28

싸구 : 싸거나 품질이 좋지 않은 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨ RẺ TIỀN: Hàng hóa rẻ mạt hay chất lượng kém.

오히 : 일반적인 예상이나 기대와는 전혀 다르거나 반대가 되게. ☆☆ Phó từ
🌏 NGƯỢC LẠI, TRÁI LẠI: Trở nên trái ngược hoặc hoàn toàn khác với sự kỳ vọng hay dự đoán.

(憂慮) : 근심하거나 걱정함. 또는 그 근심이나 걱정. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LO NGẠI, SỰ LO NGHĨ, SỰ LO LẮNG: Việc lo âu hay phiền muộn. Hoặc sự lo âu hay phiền muộn đó.

(配慮) : 관심을 가지고 보살펴 주거나 도와줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUAN TÂM GIÚP ĐỠ: Sự quan tâm và chăm nom hay giúp đỡ

(無慮) : 생각한 것보다 그 수나 양이 많게. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐẾN, ĐẾN TẬN: Số hay lượng nhiều hơn suy nghĩ.

(考慮) : 어떤 일을 하는 데 여러 가지 상황이나 조건을 신중하게 생각함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ ĐẮN ĐO: Việc suy nghĩ thận trọng nhiều điều kiện hay hoàn cảnh trong việc làm việc gì đó.

(激勵) : 용기나 의욕이 생기도록 기운을 북돋아 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÍCH LỆ, SỰ ĐỘNG VIÊN, SỰ KHUYẾN KHÍCH, SỰ CỔ VŨ: Việc động viên tinh thần để có thêm dũng khí hay ý chí.

(念慮) : 앞으로 생길 일에 대해 불안해하고 걱정함. 또는 그런 걱정. Danh từ
🌏 SỰ LO LẮNG: Việc bất an và lo lắng về việc sẽ xảy ra trong tương lai. Hoặc sự lo lắng như thế.

고구 (高句麗) : 우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 북쪽에 있던 나라. 고주몽이 기원전 37년에 세웠고 중국 요동까지 영토를 넓히며 발전하였다. 668년에 신라와 당나라의 연합군에 멸망하였다. Danh từ
🌏 GOGURYEO, CAO CÂU LY: Đất nước nằm ở phía Bắc bán đảo Hàn, trong ba nước thời cổ đại ở Hàn Quốc. Go Ju-mong dựng nên vào năm 37 trước công nguyên, phát triển và mở rộng lãnh thổ đến tận vùng Liêu Đông của Trung Quốc. Bị diệt vong bởi liên quân Silla và Đường vào năm 668.

(高麗) : 왕건이 후삼국을 통일하고 918년에 세운 나라. 개성을 수도로 하였고 불교 문화와 유학이 크게 발달하였다. 1392년 조선의 시조인 이성계에게 멸망하였다. Danh từ
🌏 GORYEO, CAO LY: Đất nước do Wang Geon thống nhất hậu Tam Quốc và dựng nên vào năm 918. Thủ đô là Gaeseong, phát triển mạnh về văn hóa Phật giáo và Nho học. Bị diệt vong năm 1392 do Lee Seong Gye - người sáng lập ra triều đại Joseon.

(僧侶) : 절에서 살면서 불교의 의식을 치르고 부처의 가르침을 실천하는 사람. Danh từ
🌏 THẦY CHÙA, THẦY TU: Người sống ở nhà nhưng tu hành theo nghi thức Phật giáo và thực hiện theo lời Phật dạy.

(奬勵) : 좋은 일을 하도록 권하거나 북돋아 줌. Danh từ
🌏 SỰ KHUYẾN KHÍCH, SỰ KHÍCH LỆ: Khuyến khích hay thúc đẩy để làm tốt.

사람 살 : 생명이 위험할 정도로 위급한 상황에 도움을 청하는 말.
🌏 CỨU NGƯỜI, CỨU, CẤP CỨU: Lời yêu cầu giúp đỡ trong tình huống nguy cấp tới mức nguy hiểm đến tính mạng.

(思慮) : 어떤 일에 대하여 깊고 조심스럽게 생각함. 또는 그런 생각. Danh từ
🌏 SỰ SUY NGẪM, SỰ NGẪM NGỢI, SỰ NGHIỀN NGẪM: Việc suy nghĩ một cách sâu sắc và cẩn thận về việc nào đó. Hoặc suy nghĩ như vậy.

-더구 : (예사 높임으로) 과거에 경험하여 알게 된 사실을 듣는 사람에게 이야기하면서 그 사실에 대해 감탄함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐẤY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc kể cho người nghe sự việc biết được do trải nghiệm trong quá khứ và cảm thán về sự việc đó.

(心慮) : 마음속으로 매우 걱정함. 또는 그런 걱정. Danh từ
🌏 SỰ LAO TÂM: Sự vô cùng lo lắng ở trong lòng. Hoặc nỗi lo như vậy.

- : 어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỊNH: Vĩ tố liên kết thể hiện có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.

: 일반적인 예상이나 기대와는 전혀 다르거나 반대가 되게. Phó từ
🌏 TRÁI LẠI: Hoàn toàn khác hay trái ngược với những mong đợi hay dự tính thông thường.

삼고초 (三顧草廬) : 뛰어난 인물을 맞아들이기 위해 참을성 있게 노력함. Danh từ
🌏 TAM CỐ THẢO LƯ, SỰ THÀNH TÂM CỐ GẮNG: Sự nỗ lực bền bỉ nhằm tiếp đón mời một nhân vật tài giỏi.

-는구 : (예사 높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 감탄함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 QUÁ, TÉ RA, THÌ RA: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán về sự việc mới được biết.

(督勵) : 일이 잘못되지 않도록 살피며 격려함. Danh từ
🌏 SỰ GIÁM SÁT VÀ ĐỘNG VIÊN: Việc theo dõi và khích lệ để công việc không bị sai sót.

(伴侶) : 짝이 되는 사람이나 동물. Danh từ
🌏 BẠN ĐỜI: Con người hay động vật thành đôi với nhau.

(返戾) : 윗사람이나 위 기관에 제출한 문서 등을 처리하지 않고 되돌려줌. Danh từ
🌏 SỰ TRẢ LẠI: Việc cấp trên hay cơ quan bên trên không xử lý hồ sơ đã nộp và trả lại.

후고구 (後高句麗) : 한반도에 있던 나라. 궁예가 901년에 송도를 수도로 하여 세웠으며 후백제, 신라와 함께 후삼국을 이루었다가 918년에 고려에 멸망하였다. Danh từ
🌏 HUGOGURYEO; HẬU GOGURYEO, HẬU CAO CÂU LY: Quốc gia từng có ở bán đảo Hàn, do Gungye dựng lên vào năm 901 và lấy Songdo làm thủ đô, tạo nên hậu tam quốc cùng với hậu Baekje và Shil-la rồi sau đó bị diệt vong bởi Goryo vào năm 918.

-으 : 어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỊNH: Vĩ tố liên kết thể hiện ý định hoặc mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.

-로구 : (예사 높임으로)(옛 말투로) 새롭게 알게 된 사실에 감탄함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 THÌ RA, QUẢ LÀ: (cách nói kính trọng thông thường) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán về sự việc mới biết được.

-구 : (예사 높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 감탄함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NHỈ, THÌ RA, QUÁ: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán về sự việc mới biết được.

: 말하는 사람이 듣는 이에게 자신이 말한 내용을 친근하게 표현할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ dùng khi người nói thể hiện một cách thân mật nội dung mình nói với người nghe.


:
Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47)