🌟 어벙하다

Tính từ  

1. 야무지지 못하고 조금 멍청하다.

1. NGƠ, ĐẦN: Không khéo léo mà hơi ngu ngơ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어벙하게 굴다.
    Be clumsy.
  • 어벙하게 보이다.
    Appear in a daze.
  • 어벙하게 처리하다.
    To deal with in a daze.
  • 어벙하게 행동하다.
    Behave absurdly.
  • 사람이 어벙하다.
    People are clumsy.
  • 성격이 어벙하다.
    Characters clumsy.
  • 표정이 어벙하다.
    Look dazed.
  • 길을 잃은 듯이 보이는 사내는 어벙한 얼굴로 주위를 두리번거렸다.
    The man, seemingly lost, looked round with a dazed face.
  • 동생은 어벙해서 밖에 나가면 만날 손해를 보았다.
    My brother was dazed and lost his chance to meet when he went out.
  • 값싼 물건을 장사꾼한테 속아서 비싸게 주고 샀어.
    I was tricked by a dealer into buying cheap goods for a high price.
    그렇게 어벙하니까 사기를 당하지.
    You're so clumsy that you get swindled.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어벙하다 (어벙하다) 어벙한 (어벙한) 어벙하여 (어벙하여) 어벙해 (어벙해) 어벙하니 (어벙하니) 어벙합니다 (어벙함니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Đời sống học đường (208) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86)