🌟 유니콘 (unicorn)

Danh từ  

1. 이마에 한 개의 뿔이 달려 있고 말처럼 생긴, 인도와 유럽의 전설에 나오는 상상 속의 동물.

1. KÌ LÂN: Động vật ở trong trí tưởng tượng, có một sừng gắn ở trên trán và trông giống như ngựa, xuất hiện trong các truyền thuyết của Ấn Độ và châu Âu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유니콘이 나타나다.
    A unicorn appears.
  • 유니콘을 만나다.
    Meet the unicorn.
  • 유니콘을 보다.
    Watch the unicorn.
  • 유니콘을 타다.
    Ride a unicorn.
  • 유니콘을 상상하다.
    Imagine a unicorn.
  • 여신은 하얗고 아름다운 유니콘을 타고 초원을 달리기 시작했다.
    The goddess began to run on the meadow in a white and beautiful unicorn.
  • 영화 속 주인공에게 어려움에 처할 때마다 하얗고 아름다운 유니콘이 나타나 도움을 주었다.
    Whenever i was in trouble with the main character in the movie, a white and beautiful unicorn appeared and helped me.
  • 어제 꿈에서 뿔이 한 개 달린 하얀 말을 보았어.
    I saw a white horse with one horn in my dream yesterday.
    어머나! 꿈에 유니콘이 나왔구나.
    Oh, my god! you have a unicorn in your dream.

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28)