🌟 재수생 (再修生)

Danh từ  

1. 입학시험에 떨어지고 나서 다음에 있을 입학시험을 보기 위해 다시 공부하는 학생.

1. HỌC SINH THI LẠI: Học sinh học lại để dự kì thi tuyển sinh kế tiếp sau khi thi rời kì thi này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대입 재수생.
    A repeater for college entrance exams.
  • 재수생 시절.
    When i was a repeater.
  • 재수생의 비애.
    The sorrow of retaking a college entrance exam.
  • 재수생이 늘다.
    More repeaters.
  • 재수생을 모집하다.
    Recruit retakers.
  • 오빠는 입시에 실패하고 현재 재수생이다.
    My brother failed the entrance exam and is currently a repeater.
  • 내가 재수생이던 시절에는 하루에 네 시간만 자고 열심히 공부했다.
    When i was a repeater, i slept only four hours a day and studied hard.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 재수생 (재ː수생)

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Gọi món (132) Nghệ thuật (23) Khí hậu (53)