🌟 제공받다 (提供 받다)

Động từ  

1. 내주거나 가져다준 것을 받다.

1. ĐƯỢC NHẬN, ĐƯỢC CUNG CẤP: Nhận cái được đưa cho hoặc mang cho.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 서비스를 제공받다.
    Receive service.
  • 숙식을 제공받다.
    Receive accommodation and board.
  • 음식을 제공받다.
    Receive food.
  • 정보를 제공받다.
    Receive information.
  • 혜택을 제공받다.
    Receive benefits.
  • 무료로 제공받다.
    Receive free of charge.
  • 우리는 식당 주인에게서 식사를 무료로 제공받았다.
    We were provided free meals by the restaurant owner.
  • 내가 묵은 호텔에서 제공받은 서비스는 최상급이라고 할 정도로 훌륭했다.
    The service i received from my hotel was excellent enough to be called the best.
  • 일하는 데 어려움은 없나요?
    Is there any difficulty in working?
    없습니다. 일을 하게 해 주신 것만도 고마운데 숙식까지 제공받으니 정말 감사할 뿐입니다.
    No. thank you for letting me work, but i'm just really grateful for being provided with accommodation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제공받다 (제공받따) 제공받아 (제공바다) 제공받으니 (제공바드니) 제공받는 (제공반는)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365)