🌟 조사원 (調査員)

Danh từ  

1. 사건이나 사실에 대하여 필요한 사항을 자세하게 알아내는 일을 하는 사람.

1. NHÂN VIÊN ĐIỀU TRA: Người làm công việc tìm hiểu kĩ các nội dung cần thiết về sự việc hoặc vụ việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민간 조사원.
    Civilian investigator.
  • 설문 조사원.
    Surveyor.
  • 조사원 파견.
    Dispatch of investigators.
  • 조사원이 전화하다.
    The inquisitor calls.
  • 조사원이 필요하다.
    We need an investigator.
  • 조사원을 구하다.
    Look for an investigator.
  • 조사원으로 찾아오다.
    Come to the inquisitor.
  • 방언 조사를 하기 위해서는 잘 훈련된 조사원이 필요하다.
    A well-trained investigator is needed to conduct dialect investigation.
  • 정부에서 유적을 발굴하기 위한 전문가로 구성된 조사원들을 파견했다.
    The government has dispatched investigators consisting of experts to excavate the remains.
  • 무슨 전화야?
    What's on the phone?
    차기 대통령에 관한 여론 조사를 하는 조사원이었어.
    He was a pollster about the next president.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 조사원 (조사원)

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả trang phục (110) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)