💕 Start:

CAO CẤP : 41 ☆☆ TRUNG CẤP : 21 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 309 ALL : 378

: 적은 분량이나 적은 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỘT CHÚT, CHÚT ÍT: Phân lượng ít hoặc mức độ ít.

: 분량이나 정도가 적게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CHÚT, MỘT ÍT: Phân lượng hay mức độ ít.

금씩 : 적은 정도로 계속해서. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TỪNG CHÚT MỘT, TỪNG TÝ MỘT, CHÚT XÍU MỘT: Liên tục với mức độ ít.

심 (操心) : 좋지 않은 일을 겪지 않도록 말이나 행동 등에 주의를 함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẨN THẬN, SỰ CẨN TRỌNG, SỰ THẬN TRỌNG: Việc chú ý vào hành động hay lời nói... để không phải trải qua sự việc không tốt.

용하다 : 아무 소리도 들리지 않다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 YÊN TĨNH, TĨNH MỊCH, IM ẮNG: Không nghe thấy âm thanh nào cả.

용히 : 아무 소리도 들리지 않게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH YÊN TĨNH: Không nghe thấy bất cứ âm thành nào.

카 : 형제자매가 낳은 자식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÁU: Con cái do anh chị em ruột sinh ra.

(兆) : 억의 만 배가 되는 수. ☆☆ Số từ
🌏 NGHÌN TỈ: Số gấp mười nghìn lần của một trăm triệu.

(兆) : 억의 만 배가 되는 수의. ☆☆ Định từ
🌏 NGHÌN TỈ: Thuộc số gấp mười nghìn lần của một trăm triệu.

각 : 한 물건에서 따로 떼어 내거나 떨어져 나온 작은 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MIẾNG, MẨU: Phần nhỏ bị tách riêng ra hay tách rời ra khỏi một vật nào đó.

건 (條件) : 어떤 일을 이루게 하기 위하여 미리 갖추어야 할 상태나 요소. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỀU KIỆN: Yếu tố hay trạng thái phải có sẵn để thực hiện việc nào đó.

그맣다 : 조금 작거나 적다. ☆☆ Tính từ
🌏 NHO NHỎ: Hơi nhỏ hoặc ít.

기 (早期) : 병이나 사건이 생긴 지 얼마 지나지 않은 이른 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 THỜI KÌ ĐẦU: Thời kì sớm mà căn bệnh hay sự kiện phát sinh chưa được bao lâu.

깅 (jogging) : 건강을 유지하기 위하여 천천히 달리는 운동. ☆☆ Danh từ
🌏 CHẠY BỘ: Môn thể thao chạy chầm chậm để duy trì sức khỏe.

끼 (←chokki) : 윗옷에 덧입는, 소매가 없는 옷. ☆☆ Danh từ
🌏 ÁO GHI-LÊ: Trang phục không có tay, mặc khoác bên ngoài áo.

르다 : 누구에게 무엇을 해 달라고 자꾸 요구하다. ☆☆ Động từ
🌏 VÒI VĨNH, ĐÒI HỎI, XIN XỎ: Nài nỉ liên tục xin ai đó làm cho cái gì đó.

리 (調理) : 건강을 되찾도록 몸을 보살피거나 병을 낫게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỀU DƯỠNG: Chăm sóc cơ thể để lấy lại sức khỏe hoặc làm cho khỏi bệnh.

림 : 고기, 생선, 채소 등을 양념해서 국물이 거의 남지 않게 바짝 끓여 만든 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓN KHO, MÓN RIM: Thức ăn làm bằng thịt, cá, rau củ đã ướp gia vị và đun cho đến khi gần cạn không còn nước.

명 (照明) : 빛을 비추어 밝게 보이게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHIẾU SÁNG: Việc chiếu ánh sáng để làm cho trông thấy sáng.

미료 (調味料) : 음식의 맛을 내는 데 쓰는 재료. ☆☆ Danh từ
🌏 GIA VỊ: Nguyên liệu dùng vào việc tạo ra vị của thức ăn.

사 (調査) : 어떤 일이나 사물의 내용을 알기 위하여 자세히 살펴보거나 찾아봄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRA: Việc tìm hay xem xét chi tiết để biết nội dung của sự vật hay công việc nào đó.

상 (祖上) : 한 집안에서 먼저 태어나 살다가 돌아가신 어른. ☆☆ Danh từ
🌏 TỔ TIÊN: Người cao tuổi sinh ra trước rồi sống và qua đời ở trong một gia đình.

심스럽다 (操心 스럽다) : 잘못이나 실수를 하지 않도록 말이나 행동 등에 주의를 하는 태도가 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 THẬN TRỌNG: Có thái độ chú ý vào những điều như hành động hay lời nói... để không bị sai lầm hoặc sai sót.

언 (助言) : 도움이 되도록 말로 거들거나 깨우쳐 줌. 또는 그런 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHUYÊN BẢO, LỜI KHUYÊN: Việc dùng lời nói khiến cho nhận thức ra hoặc hỗ trợ nhằm giúp ích. Hoặc lời nói đó.

작 (造作) : 어떤 일을 사실인 것처럼 꾸며서 만듦. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÀM DỞM, VIỆC NGỤY TẠO: Việc ngụy tạo và làm một việc nào đó như thật.

절 (調節) : 균형에 맞게 바로잡거나 상황에 알맞게 맞춤. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TIẾT: Việc làm cho phù hợp với tình hình và chỉnh đốn cho phù hợp với sự quân bình.

정 (調整) : 어떤 기준이나 상황에 맞게 바로잡아 정리함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU CHỈNH: Việc chỉnh đốn và sắp xếp cho phù hợp với một tiêu chuẩn hay một tình hình nào đó.

화 (調和) : 서로 잘 어울림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU HOÀ: Việc hoà hợp tốt với nhau.

(組) : 어떤 목적을 위해서 모인, 비교적 적은 수의 사람들로 이루어진 집단. Danh từ
🌏 JO; ĐỘI, TỔ, BAN: Nhóm được tạo nên bởi số tương đối ít người, tập hợp lại vì mục đích nào đó.

(條) : 조목이나 조항. Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐIỀU: Điều mục hay điều khoản.

각 (彫刻/雕刻) : 재료를 새기거나 깎아서 모양을 만듦. 또는 그런 미술 분야. Danh từ
🌏 VIỆC ĐIÊU KHẮC, NGHỆ THUẬT ĐIÊU KHẮC: Việc đẽo hoặc khắc chạm vật liệu tạo thành hình. Hoặc lĩnh vực mĩ thuật như vậy.

개 : 바닷물이나 민물에서 사는, 단단하고 둥글고 납작한 두 쪽의 껍질 속에 사람이 먹을 수 있는 살이 들어 있는 동물. Danh từ
🌏 CON ỐC: Một loại động vật có thể sống ở nước sông và nước biển, bên trong hai mặt vỏ cứng, tròn và dẹp có lớp thịt con người có thể ăn được.

국 (祖國) : 조상 때부터 대대로 살던 나라. Danh từ
🌏 TỔ QUỐC: Đất nước được bao đời tổ tiên trước gây dựng và truyền lại.

그마하다 : 조금 작거나 적다. Tính từ
🌏 NHỎ XÍU, CHÚT XÍU: Hơi nhỏ hay hơi ít.

급하다 (躁急 하다) : 참을성 없이 몹시 급하다. Tính từ
🌏 NÓNG NẢY: Rất nóng vội, không có tính kiên nhẫn.

르다 : 둘러 묶거나 감은 것을 단단히 조이다. Động từ
🌏 SIẾT CHẶT, THẮT CHẶT: Siết chặt thứ đã được cột quanh hay quấn lại.

리법 (調理法) : 여러 가지 재료를 이용하여 음식을 만드는 방법. Danh từ
🌏 CÁCH NẤU, CÁCH CHẾ BIẾN: Cách dùng các nguyên liệu để chế biến thức ăn.

리사 (調理士) : 음식점에서 음식을 만드는 사람. Danh từ
🌏 ĐẦU BẾP: Người làm món ăn ở quán ăn.

립 (組立) : 여러 부품을 일정한 방식으로 짜 맞추어 하나의 물건으로 만듦. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 SỰ LẮP RÁP, VIỆC LẮP RÁP: Việc làm ra một đồ vật bằng cách lắp ghép nhiều bộ phận theo một phương thức nhất định. Hoặc đồ vật như vậy.

마조마 : 앞으로 닥칠 일이 걱정되어 마음이 초조하고 불안한 모양. Phó từ
🌏 HỒI HỘP: Dáng vẻ bất an và lòng hồi hộp vì lo lắng việc sắp gặp phải.

만간 (早晩間) : 머지않아 곧. Phó từ
🌏 CHẲNG BAO LÂU NỮA: Không còn xa mà sắp sửa.

문 (弔問) : 초상집에 찾아가 애도의 뜻을 표현하여 상주를 위로함. Danh từ
🌏 SỰ THĂM VIẾNG, SỰ VIẾNG TANG GIA: Việc tìm đến gia đình của người chết để chia buồn và an ủi khi có người chết.

문객 (弔問客) : 애도의 뜻을 나타내고 상주를 위로하러 초상집에 찾아온 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH VIẾNG TANG: Người tìm đến gia đình của người đã chết để chia buồn và an ủi khi có người chết.

부모 (祖父母) : 할아버지와 할머니. Danh từ
🌏 ÔNG BÀ NỘI: Ông nội và bà nội.

사 (助詞) : 명사, 대명사, 수사, 부사, 어미 등에 붙어 그 말과 다른 말과의 문법적 관계를 표시하거나 그 말의 뜻을 도와주는 품사. Danh từ
🌏 TRỢ TỪ: Từ loại gắn vào danh từ, đại từ, số từ, phó từ, vĩ tố… để biểu thị quan hệ ngữ pháp của từ đó với từ khác hoặc bổ nghĩa cho từ đó.

선 (朝鮮) : 한반도에 있던 나라. 1392년 이성계가 고려를 멸망시키고 한양을 수도로 하여 세웠으며 성리학을 주요 이념으로 하였다. 1910년 일본에 국권을 빼앗기고 멸망하였다. Danh từ
🌏 JOSEON; TRIỀU TIÊN: Quốc gia từng tồn tại ở bán đảo Hàn, do Yi Seong-gye (Lý Thành Quế) lật đổ Goryo và dựng nên vào năm 1392, sau đó chọn Han-yang (Hán Dương) làm thủ đô và chủ yếu xem học thuyết Tân Nho giáo là lý tưởng cuộc sống. Đất nước này đã bị diệt vong khi rơi vào tay Nhật Bản vào năm 1910.

선업 (造船業) : 배를 설계하고 만드는 공업. Danh từ
🌏 NGÀNH ĐÓNG TÀU: Ngành công nghiệp thiết kế và chế tạo tàu.

성 (造成) : 무엇을 만들어서 이룸. Danh từ
🌏 SỰ TẠO THÀNH, SỰ TẠO DỰNG: Việc làm rồi tạo nên cái gì dó.

세 (租稅) : 국가나 지방 공공 단체가 필요한 경비로 사용하기 위해 국민으로부터 강제로 거두어들이는 돈. Danh từ
🌏 THUẾ: Tiền mà nhà nước hay cơ quan công quyền địa phương bắt buộc người dân phải nộp để sử dụng cho các khoản kinh phí cần thiết.

심조심 (操心操心) : 잘못이나 실수를 하지 않도록 말이나 행동 등에 매우 주의를 하는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CẨN THẬN VÀ CHÚ Ý, MỘT CÁCH THẬN TRỌNG VÀ DÈ DẶT: Dáng vẻ rất chú ý vào hành động hay lời nói để không sai sót hay sai lầm.

연 (助演) : 연극이나 영화에서 주인공을 도와 이야기를 전개해 나가는 역할을 함. 또는 그런 역할을 맡은 배우. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG VAI PHỤ, VAI PHỤ: Việc đóng vai trò giúp nhân vật chính triển khai câu chuyện trong kịch hay phim. Hoặc diễn viên đóng vai trò đó.

의 (弔意) : 남의 죽음을 슬퍼하는 뜻. Danh từ
🌏 Ý THƯƠNG TIẾC: Ý đau buồn về cái chết của người khác.

의금 (弔意金) : 남의 죽음을 슬퍼하는 뜻으로 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN PHÚNG VIẾNG: Tiền đưa ra với ý nghĩa tỏ ra buồn bã về cái chết của người khác.

이다 : 느슨하거나 헐거운 것을 비틀거나 잡아당겨서 단단하거나 팽팽하게 하다. 또는 그렇게 되다. Động từ
🌏 BỊ THẮT, THÍT, VẶN: Cái lỏng lẻo hay thùng thình được xoắn hoặc kéo trở nên căng chật. Hoặc làm cho trở nên như vậy.

작 (操作) : 기계나 장치 같은 것을 일정한 방식에 따라 다루어 움직이게 함. Danh từ
🌏 SỰ VẬN HÀNH: Việc điều khiển làm cho những cái như thiết bị hay máy móc di chuyển theo phương thức nhất định.

장 (助長) : 좋지 않은 일을 더 심해지도록 부추김. Danh từ
🌏 SỰ KÍCH ĐỘNG: Việc xúi giục làm cho việc không tốt trở nên trầm trọng hơn.

정 (調停) : 다툼이 있는 사이에 끼어서 서로 화해하게 하거나 타협하여 합의하게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU ĐÌNH: Việc chen vào giữa nơi đang có tranh cãi, làm cho thỏa hiệp và thương lượng hoặc làm cho hòa giải với nhau.

종 (操縱) : 비행기나 배 같은 기계를 다루어 움직이게 함. Danh từ
🌏 SỰ CẦM LÁI, SỰ ĐIỀU KHIỂN: Việc điều chỉnh máy móc như máy bay hay tàu thuyền rồi cho di chuyển.

종사 (操縱士) : 항공기를 조종할 수 있는 자격을 갖춘 사람. Danh từ
🌏 PHI CÔNG: Người có tư cách có thể lái máy bay.

직 (組織) : 어떤 목표를 이루기 위해 여럿이 모여 체계 있는 집단을 이룸. 또는 그 집단. Danh từ
🌏 VIỆC TỔ CHỨC, TỔ CHỨC: Việc nhiều người tập hợp lại và tạo thành một tập thể có hệ thống để thực hiện mục tiêu nào đó. Hay tập thể đó.

직적 (組織的) : 짜서 이루거나 얽어서 만든 것. Danh từ
🌏 TÍNH TỔ CHỨC, TÍNH KẾT NỐI: Sự đan xen tạo thành hoặc xâu chuỗi mà làm ra.

직적 (組織的) : 짜서 이루거나 얽어서 만든. Định từ
🌏 MANG TÍNH TỔ CHỨC, MANG TÍNH KẾT NỐI: Đan xen tạo thành hoặc xâu chuỗi rồi làm ra.

짐 (兆朕) : 좋거나 나쁜 일이 생길 낌새가 보이는 현상. Danh từ
🌏 DẤU HIỆU, TRIỆU CHỨNG: Hiện tượng cho thấy tín hiệu mà việc tốt hay xấu sẽ xảy ra.

치 (措置) : 벌어진 사태에 대하여 적절한 대책을 세워서 행함. 또는 그 대책. Danh từ
🌏 BIỆN PHÁP: Việc xây dựng đối sách thích hợp để đối phó với sự việc nào đó đã xảy ra. Hoặc đối sách ấy.

퇴 (早退) : 학교나 직장 등에서 마치기로 예정된 시간 이전에 나옴. Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ SỚM, SỰ TAN SỚM: Việc ra khỏi trường học hay nơi làm việc trước thời gian đã dự định sẽ kết thúc.

합 (組合) : 여럿을 한데 모아 한 덩어리로 짬. Danh từ
🌏 SỰ KẾT HỢP, SỰ PHA TRỘN, SỰ TỔNG HỢP: Sự tập hợp nhiều cái lại một chỗ và kết thành một khối.

형미 (造形美) : 어떤 모습을 입체감 있게 예술적으로 만들어 표현하는 아름다움. Danh từ
🌏 VẺ ĐẸP ĐIÊU KHẮC, VẺ ĐẸP CHẠM TRỔ: Vẻ đẹp được làm và biểu hiện hình ảnh nào đó mang tính nghệ thuật có hình khối rắn chắc.

화롭다 (調和 롭다) : 서로 잘 어울리는 성질이 있다. Tính từ
🌏 HÀI HOÀ: Có tính chất hoà hợp tốt với nhau.

회 (照會) : 어떤 사항이나 내용이 사실에 맞는지 관계되는 기관 등에 알아봄. Danh từ
🌏 SỰ KIỂM TRA, SỰ XÁC NHẬN: Việc tìm hiểu ở cơ quan có liên quan xem nội dung hay hạng mục nào đó có đúng sự thật hay không.


:
Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8)