🌟 조합원 (組合員)

Danh từ  

1. 일정한 목적을 위해 조직한 단체에 가입한 사람.

1. HỘI VIÊN: Người ra nhập vào tổ chức được lập nên vì mục đích nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 조합원 투표.
    Union vote.
  • 조합원 총회.
    A general assembly of members.
  • 조합원이 모이다.
    Members gather.
  • 조합원을 동원하다.
    Mobilize union members.
  • 조합원을 모집하다.
    Recruit union members.
  • 정부는 건설 조합원들의 요구를 일부 수용하기로 결정했다.
    The government has decided to accept some of the demands of construction union members.
  • 불법 파업을 선동한 조합원들이 무더기로 경찰에 잡혀 갔다.
    Members of the union who instigated the illegal strike were arrested by the police.
  • 왜 파업이 중단된 거야?
    Why did the strike stop?
    회사가 조합원들에게 임금 인상을 약속했대.
    The company promised the union a raise.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 조합원 (조하붠)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47)