🌟 정략적 (政略的)

Danh từ  

1. 정치적인 책략을 목적으로 하는 것.

1. TÍNH CHẤT SÁCH LƯỢC, TÍNH CHẤT KẾ SÁCH: Cái mà lấy sách lược chính trị làm mục đích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정략적인 동기.
    Political motives.
  • 정략적인 의도.
    Political intent.
  • 정략적인 이익.
    A political gain.
  • 정략적인 차원.
    Political dimension.
  • 정략적인 행동.
    Political action.
  • 정략적으로 이용하다.
    Use politically.
  • 김 대감은 딸을 세도가와 결혼시켜 정략적인 이득을 얻고자 했다.
    Kim wanted to gain political advantage by marrying his daughter to sedo.
  • 박 의원은 야당이 이번 사태를 정략적으로 이용하고 있다고 비판했다.
    Park criticized the opposition for taking advantage of the situation politically.
  • 이번 법 개정은 나라의 이익을 위해서가 아니라 정략적인 동기에서 비롯됐다.
    This revision of the law stems not from the interests of the country but from political motives.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정략적 (정냑쩍)
📚 Từ phái sinh: 정략(政略): 정치적인 목적을 이루기 위한 교묘한 수법.

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)