🌟 진급되다 (進級 되다)

Động từ  

1. 계급, 등급, 학년 등이 올라가게 되다.

1. ĐƯỢC THĂNG CHỨC, ĐƯỢC THĂNG CẤP, ĐƯỢC LÊN LỚP: Giai cấp, đẳng cấp, năm học... trở nên tăng lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 조기 진급되다.
    Early promotion.
  • 빠르게 진급되다.
    Promote rapidly.
  • 사장으로 진급되다.
    Get promoted to president.
  • 상병으로 진급되다.
    Be promoted to corporal.
  • 2학년으로 진급되다.
    Be promoted to second grade.
  • 자동으로 진급되다.
    Automatically promoted.
  • 신입 사원이던 승규는 이번에 대리로 진급되었다.
    Seung-gyu, a new employee, was promoted to assistant manager this time.
  • 이번 시험에 합격하면 나는 최고 등급으로 진급된다.
    If i pass this exam, i'll be promoted to the highest grade.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 진급되다 (진ː급뙤다) 진급되다 (진ː급뛔다)
📚 Từ phái sinh: 진급(進級): 계급, 등급, 학년 등이 올라감.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119)