🌾 End:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 53 ALL : 72

(月給) : 일한 대가로 한 달마다 지급하는 보수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LƯƠNG THÁNG: Thù lao như cái giá cho công việc đã làm, trả theo từng tháng.

(低級) : 품질이나 수준 등이 낮음. ☆☆ Danh từ
🌏 CẤP THẤP, MỨC THẤP: Việc chất lượng hay trình độ... thấp.

(言及) : 어떤 일이나 문제에 대해 말함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ĐỀ CẬP, SỰ NHẮC ĐẾN: Việc nói về vấn đề hay việc nào đó.

(高級) : 물건이나 시설 등의 품질이 뛰어남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CAO CẤP, SỰ SANG TRỌNG: Việc chất lượng của hàng hóa hay trang thiết bị vượt trội.

(普及) : 어떤 것을 널리 퍼뜨려 여러 곳에 미치게 하거나 여러 사람이 누리게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỔ BIẾN, SỰ LAN TRUYỀN, SỰ TRUYỀN BÁ: Việc phổ biến một cách rộng rãi một điều gì đó và gây tác động ở nhiều nơi, cho nhiều người cùng biết.

(中級) : 중간인 등급. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG CẤP: Cấp trung gian.

(初級) : 가장 처음이거나 가장 낮거나 쉬운 등급이나 단계. ☆☆ Danh từ
🌏 SƠ CẤP: Giai đoạn hay cấp độ dễ hoặc thấp nhất, hoặc đầu tiên.

(支給) : 돈이나 물건을 정해진 만큼 내줌. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC CHI TRẢ: Việc trả một khoản tiền hay một đồ vật như đã định.

(供給) : 요구나 필요에 따라 물건이나 돈 등을 제공함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CUNG CẤP: Việc mang đến tiền bạc hay đồ vật theo yêu cầu hay sự cần thiết.

최고 (最高級) : 어떤 것의 질에 있어서 가장 높은 등급. ☆☆ Danh từ
🌏 CAO CẤP NHẤT: Cấp cao nhất về chất lượng của cái gì đó.

(發給) : 기관에서 증명서 등을 만들어 내줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẤP PHÁT, SỰ CẤP: Việc làm cho giấy chứng nhận ở cơ quan.

(緊急) : 매우 중요하고 급함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHẨN CẤP, SỰ CẦN KÍP, SỰ CẤP BÁCH: Việc rất quan trọng và gấp gáp.

(應急) : 급한 대로 먼저 처리함. 또는 급한 상황에 대처함. Danh từ
🌏 SỰ ỨNG CỨU, SỰ CẤP CỨU: Sự xử lí trước theo mức độ gấp. Hoặc sự đối phó với tình huống cấp bách.

(進級) : 계급, 등급, 학년 등이 올라감. Danh từ
🌏 SỰ THĂNG CẤP, SỰ LÊN LỚP: Việc giai cấp, đẳng cấp, năm học… tăng lên.

(階級) : 군대나 경찰과 같은 조직 내에서의 지위나 관직 등의 등급. Danh từ
🌏 CẤP BẬC: Thứ hạng của vị trí hay chức vụ trong các tổ chức như quân đội hay cảnh sát.

(等級) : 높고 낮음이나 좋고 나쁨의 정도를 여러 층으로 나누어 놓은 단계. Danh từ
🌏 ĐẲNG CẤP, CẤP BẬC, THỨ BẬC: Thang bậc phân chia mức độ cao thấp hay tốt xấu thành nhiều mức.

(波及) : 어떤 일의 영향이 차차 다른 데로 퍼져 미침. Danh từ
🌏 SỰ LAN TRUYỀN: Việc ảnh hưởng của việc nào đó dần dần lan tỏa tác động sang chỗ khác.

(取扱) : 물건을 사용하거나 판매 등의 대상으로 삼음. Danh từ
🌏 SỰ SỬ DỤNG, SỰ GIAO DỊCH, SỰ KINH DOANH, SẢN PHẨM DÙNG TRONG GIAO DỊCH: Việc sử dụng hàng hóa hoặc xem như đối tượng bán hàng.

(級) : 조직에서의 지위나 기술의 등급. Danh từ
🌏 CẤP, CẤP ĐỘ, CẤP BẬC: Đẳng cấp kỹ thuật hay địa vị trong tổ chức.

미들 (middle 級) : 비슷한 몸무게의 선수끼리 겨루는 운동 경기에서 중간 정도 몸무게의 선수들이 출전하는 등급. Danh từ
🌏 HẠNG CÂN TRUNG BÌNH, VÔ ĐỊCH Ở HẠNG TRUNG: Đẳng cấp các tuyển thủ của hạng cân mức trung bình tham gia trong các trận đấu thể thao mà nhóm các tuyển thủ cùng hạng cân thi đấu.

초특 (超特級) : 특급보다 더 높은 등급. Danh từ
🌏 SIÊU ĐẲNG CẤP, SIÊU CẤP: Đẳng cấp cao hơn cấp đặc biệt.

(時給) : 일한 시간에 따라 받는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TÍNH THEO THỜI GIAN: Tiền nhận được theo một thời gian làm việc.

(緩急) : 느림과 빠름. Danh từ
🌏 SỰ NHANH CHẬM, SỰ CHẬM LẸ: Sự nhanh và chậm.

(有給) : 일을 한 대가로 받는 돈이 있음. Danh từ
🌏 SỰ CÓ LƯƠNG, SỰ ĐƯỢC TRẢ LƯƠNG: Sự có tiền nhận được do làm việc.

(留級) : 학교나 직장에서, 더 높은 학년이나 직급으로 올라가지 못하고 그대로 남음. Danh từ
🌏 SỰ LƯU BAN, SỰ THI TRƯỢT: Sự không lên được lớp cao hơn hoặc thứ hạng cao hơn và phải ở lại vị trí như cũ ở trường học hoặc nơi làm việc.

(學級) : 한 교실에서 공부하는 학생의 집단. Danh từ
🌏 LỚP, CẤP HỌC: Nhóm học sinh học ở một phòng học.

라이트 (light 級) : 권투, 레슬링, 역도 등 선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 가벼운 편에 드는 등급. Danh từ
🌏 HẠNG LÔNG, HẠNG CÂN NHẸ: Hạng cân có trọng lượng cơ thể nhẹ, trong môn thi đấu có phân chia thứ hạng theo trọng lượng cơ thể của vận động viên như quyền anh, đấu vật, cử tạ…

불요불 (不要不急) : 필요하지도 않고 급하지도 않음. Danh từ
🌏 SỰ CHƯA CẤP BÁCH, SỰ KHÔNG CẤP BÁCH: Việc không cần thiết và cũng không gấp gáp.

(補給) : 필요한 물자를 계속해서 대어 줌. Danh từ
🌏 SỰ CUNG ỨNG, SỰ CUNG CẤP, SỰ PHÂN PHÁT: Việc cấp phát liên tục vật tư cần thiết.

헤비 (heavy 級) : 권투나 레슬링 등에서, 선수의 몸무게에 따라 나눈 등급 가운데 가장 무거운 체급. Danh từ
🌏 HẠNG NẶNG: Cấp độ cơ thể nặng nhất trong các cấp độ được chia theo cân nặng của vận động viên trong các môn như quyền anh hay đấu vật.

(上級) : 높은 등급이나 계급. Danh từ
🌏 CẤP TRÊN, CẤP CAO: Cấp bậc hay đẳng cấp cao.

(受給) : 급여나 연금, 배급 등을 받음. Danh từ
🌏 SỰ NHẬN LƯƠNG: Sự nhận lương làm việc hay lương hưu.

(俸給) : 일정한 직장에서 일의 대가로 받는 정기적인 보수. Danh từ
🌏 TIỀN LƯƠNG: Số tiền định kỳ được nhận như là tiền công cho công việc ở một chỗ làm.

후회막 (後悔莫及) : 이미 잘못된 뒤에 아무리 후회해도 다시 어찌할 수가 없음. Danh từ
🌏 SỰ HỐI HẬN MUỘN MÀNG: Việc sau khi đã bị sai lầm thì dù có hối hận bao nhiêu đi nữa cũng không thể làm lại được.

중량 (重量級) : 선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 무거운 편에 드는 등급. Danh từ
🌏 HẠNG CÂN NẶNG: Cấp độ mà trọng lượng cơ thể thuộc loại nặng, trong môn thi đấu chia cấp độ theo trọng lượng cơ thể của vận động viên.

지도 (指導級) : 일이나 사람들을 어떤 목적이나 방향으로 가르쳐서 이끌 만한 수준이나 지위. Danh từ
🌏 CẤP LÃNH ĐẠO: Địa vị hay mức độ đáng để chỉ dạy, dẫn dắt con người hoặc sự việc theo định hướng hay mục đích nào đó.

(職級) : 직장에서 맡은 일의 등급. Danh từ
🌏 CHỨC VỤ, VỊ TRÍ CÔNG VIỆC: Cấp độ của công việc đảm nhận ở nơi làm việc.

(遡及) : 현재의 어떤 사실에 대한 생각이나 법, 규정의 효력을 과거의 어느 때에도 적용되게 함. Danh từ
🌏 HIỆU LỰC HỒI TỐ, TÍNH HỒI TỐ, CÓ TÍNH HIỆU LỰC TRỞ VỀ TRƯỚC: Việc hiệu lực của quy định, luật hoặc suy nghĩ về sự thật nào đó của hiện tại được ứng dụng ở bất cứ thời điểm nào trong quá khứ.

과유불 (過猶不及) : 무엇이든 지나친 것은 좋지 않음. Danh từ
🌏 NHIỀU QUÁ CŨNG KHÔNG TỐT: Bất cứ việc gì mà quá mức thì không tốt.

수준 (水準級) : 수준이 꽤 높은 등급. Danh từ
🌏 CẤP CHUẨN: Đẳng cấp mà tiêu chuẩn rất cao.

(都給) : 일정한 기간이나 시간 안에 끝내야 할 양의 일을 한꺼번에 맡거나 맡김. 또는 그렇게 맡거나 맡긴 일. Danh từ
🌏 SỰ GIAO KHOÁN THẦU, SỰ NHẬN KHOÁN THẦU: Việc giao hoặc nhận một lần lượng công việc phải hoàn thành trong khoảng thời gian hay kỳ hạn nhất định. Hoặc là việc giao hay nhận như thế.

간부 (幹部級) : 기관이나 조직에서 핵심적인 위치에 있는 사람들에 해당하는 등급. Danh từ
🌏 CẤP CÁN BỘ: Cấp bậc tương ứng những người ở vị trí then chốt trong cơ quan hay tổ chức.

고위 (高位級) : 높은 지위에 해당하는 급이나 그 급의 사람. Danh từ
🌏 CẤP LÃNH ĐẠO, CẤP CAO: Cấp bậc ở chức vụ cao hay người có chức vụ cao.

(日給) : 하루 동안에 일한 대가를 날마다 지급하는 보수. Danh từ
🌏 LƯƠNG THEO NGÀY: Lương trả từng ngày, tính theo đơn vị một ngày làm việc.

(官給) : 국가 기관에서 돈이나 물품 등을 내어 줌. Danh từ
🌏 NHÀ NƯỚC CẤP: Việc cơ quan nhà nước cấp tiền hay vật phẩm...

경량 (輕量級) : 선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 가벼운 편에 드는 등급. Danh từ
🌏 HẠNG CÂN NHẸ: Thứ hạng có trọng lượng cơ thể nhẹ, trong những môn thi đấu có phân chia thứ hạng theo trọng lượng cơ thể của vận động viên.

(無給) : 일에 대한 대가를 받지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TRẢ LƯƠNG, SỰ KHÔNG THÙ LAO, SỰ KHÔNG TRẢ CÔNG: Sự không hưởng gì từ việc đã làm.

(體級) : 권투, 레슬링, 유도, 역도 등에서, 선수의 몸무게에 따라서 매겨진 등급. Danh từ
🌏 HẠNG CÂN: Cấp độ đánh giá theo cân nặng của vận động viên trong môn quyền anh, đô vật, judo, cử tạ...

(特急) : ‘특별 급행’을 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 TỐC HÀNH ĐẶC BIỆT: Từ viết tắt của '특별 급행 - chuyến tàu tốc hành đặc biệt'

(危急) : 어떤 일이나 상태가 몹시 위험하고 급함. Danh từ
🌏 SỰ NGUY CẤP, SỰ CẤP BÁCH: Một việc hay trạng thái rất nguy hiểm.

초특 (超特急) : 매우 빠름. Danh từ
🌏 SỰ SIÊU TỐC, SỰ TỐC HÀNH: Sự nhanh vô cùng.

최상 (最上級) : 가장 높은 정도나 등급. Danh từ
🌏 HẢO HẠNG NHẤT, CAO CẤP NHẤT: Đẳng cấp hay mức độ cao nhất.

(特級) : 특별한 계급이나 등급. Danh từ
🌏 ĐẶC CẤP: Giai cấp hoặc đẳng cấp đặc biệt.

(火急) : 타오르는 불과 같이 매우 급함. Danh từ
🌏 SỰ CẤP BÁCH: Sự gấp rút vô cùng như lửa bùng cháy.

최하 (最下級) : 가장 낮은 정도나 등급. Danh từ
🌏 CẤP THẤP NHẤT: Mức độ hay đẳng cấp thấp nhất.

(同級) : 같은 등급. Danh từ
🌏 ĐỒNG CẤP: Đẳng cấp giống nhau

거물 (巨物級) : 어떤 분야에서 큰 영향력을 지닌 사람이나 그 부류. Danh từ
🌏 ÔNG TRÙM, ÔNG VUA, BẬC THẦY, THUỘC LOẠI TRÙM, THUỘC LOẠI VUA: Người có sức ảnh hưởng lớn trong một lĩnh vực nào đó hay tầng lớp đó.

(各級) : 각 등급. 또는 여러 등급. Danh từ
🌏 MỖI CẤP, CÁC CẤP: Từng đẳng cấp. Hoặc các đẳng cấp.

(級) : 생선 스무 마리를 열 마리씩 두 줄로 묶어 놓은 것을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 XÂU, DÂY: Đơn vị đếm cá từng dây cá gồm hai mươi con xỏ thành hai xâu, mỗi xâu mười con.

(昇級/陞級) : 급수나 등급, 직위 등이 오름. Danh từ
🌏 SỰ THĂNG CẤP: Việc số cấp, đẳng cấp hay chức vụ… tăng lên.

중량 (中量級) : 선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 중간에 속하는 등급. Danh từ
🌏 HẠNG CÂN TRUNG BÌNH: Cấp độ mà trọng lượng cơ thể thuộc loại vừa, trong môn thi đấu chia cấp độ theo trọng lượng cơ thể của vận động viên.

하도 (下都給) : 어떤 사람이 일정한 금액을 받고 떠맡은 일을 다시 다른 사람에게 돈을 주고 맡기는 일. Danh từ
🌏 SỰ BÁN THẦU: Việc người nào đó đưa tiền cho người khác và giao lại công việc mà mình đã nhận số tiền nhất định và đảm nhận.

(配給) : 물건이나 식량 등을 나누어 줌. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN CHIA, SỰ PHÂN PHÁT: Việc phân chia những thứ như hàng hoá hay lương thực.

(週給) : 일한 대가로 한 주일마다 지급하는 보수. Danh từ
🌏 TIỀN LƯƠNG TUẦN: Số tiền thu nhập cấp theo tuần theo giá trị ngày công làm việc.

(下級) : 낮은 등급이나 계급. Danh từ
🌏 HẠ CẤP: Giai cấp hay đẳng cấp thấp.

(一級) : 여러 등급 중에서 가장 높은 등급. Danh từ
🌏 CẤP MỘT: Đẳng cấp cao nhất trong số nhiều đẳng cấp.

(自給) : 자기에게 필요한 것을 스스로 마련하여 채움. Danh từ
🌏 SỰ TỰ CẤP: Việc tự chuẩn bị đầy đủ cái cần thiết cho mình.

성과 (成果給) : 일을 해낸 정도에 따라 주는 임금. Danh từ
🌏 LƯƠNG THEO THÀNH TÍCH: Lương trả theo mức độ đã làm được việc.

정상 (頂上級) : 지위나 계급에서 맨 위의 등급. Danh từ
🌏 CẤP THƯỢNG ĐỈNH, CẤP CAO NHẤT: Cấp ở trên cùng trong các giai cấp hay địa vị.

(救急) : 위급한 상황에서 구하여 냄. Danh từ
🌏 VIỆC CỨU KHẨN CẤP, SỰ CỨU TRỢ: Việc cứu ra khỏi tình trạng nguy cấp.

(及) : 그리고 또는 그 밖에. Phó từ
🌏 VÀ, BÊN CẠNH: Và hoặc ngoài cái đó ra.

기본 (基本給) : 전체 임금 중에서 여러 가지 수당을 제외한 일정한 기본 봉급. Danh từ
🌏 LƯƠNG CƠ BẢN: Số tiền lương nhất định, trừ một số khoản phụ cấp trong tổng số lương.


:
Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Chính trị (149) Du lịch (98) Luật (42) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Sử dụng tiệm thuốc (10)