🌟 중창하다 (重唱 하다)

Động từ  

1. 두 사람 이상이 각각 자기의 파트를 맡아 노래하다.

1. HỢP XƯỚNG: Hai người trở lên đảm nhận hát phần tông điệu riêng của mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 중창하는 단원.
    A singing unit.
  • 셋이 중창하다.
    Three of them are heavy.
  • 가곡을 중창하다.
    Sing a song in the middle.
  • 노래를 중창하다.
    Sing a song.
  • 성악곡을 중창하다.
    Sing a tune.
  • 중창곡을 중창하다.
    Middle a medley.
  • 찬송가를 중창하다.
    Sing a hymn in chorus.
  • 나는 테너와 바리톤이 중창하는 아름다운 가곡을 들었다.
    I heard a beautiful tune sung by tenor and baritone.
  • 지수와 유민이는 이중창 노래를 중창하였다.
    Jisoo and yoomin sang a double-song.
  • 우리 학생들이 중창한 것을 들어 보셨어요?
    Have you ever heard our students sing the important part?
    네, 조화롭게 화음을 넣어 노래하더군요.
    Yeah, they sang in harmony.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 중창하다 (중ː창하다)
📚 Từ phái sinh: 중창(重唱): 두 사람 이상이 각각 자기의 파트를 맡아 노래함. 또는 그런 노래.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19)