🌟 지성인 (知性人)

Danh từ  

1. 어떤 것을 받아들여 알거나 이해하고 판단하는 등의 지적 능력을 갖춘 사람.

1. NGƯỜI CÓ TRI THỨC, NGƯỜI TRÍ THỨC: Người có khả năng trí tuệ như tiếp nhận, biết, hiểu và phán đoán cái gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 현대 지성인.
    Modern intellects.
  • 지성인의 면모.
    The face of an intelligent person.
  • 지성인의 양심.
    The conscience of an intelligent man.
  • 지성인이 되다.
    Become an intellectual.
  • 지성인을 대표하다.
    Represent the intellect.
  • 지성인을 양성하다.
    Train intellectually.
  • 그는 배울 만큼 배운 사람이었지만 지성인답지 않게 교양 없이 행동했다.
    He was a man of learning enough to learn, but he acted uncultivated, unlike an intellect.
  • 배운 지식을 유익한 데에 쓸 수 있어야 진정한 의미의 지성인이라고 할 수 있다.
    A true intellectual can only be said to be able to use the knowledge learned for beneficial purposes.
  • 자신의 의견과 다르다고 해서 무조건 배척하는 것은 지성인의 태도가 아니다.
    To reject unconditionally just because it is different from one's own opinion is not an intellectual attitude.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지성인 (지성인)

🗣️ 지성인 (知性人) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Du lịch (98)