🌟 채식주의 (菜食主義)

Danh từ  

1. 고기를 먹지 않고 주로 채소, 과일, 해초 등의 식물성 음식만을 먹는 식생활이 좋다고 생각하는 태도.

1. CHỦ NGHĨA TRAI THỰC, THUYẾT ĂN CHAY: Thái độ nghĩ rằng chỉ ăn các thức ăn mang tính thực vật như rau, hoa quả, tảo biển và không ăn thịt là tốt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 채식주의 식생활.
    A vegetarian diet.
  • 채식주의를 강조하다.
    Emphasize vegetarianism.
  • 채식주의를 옹호하다.
    Advocate vegetarianism.
  • 채식주의를 택하다.
    Choose vegetarianism.
  • 채식주의를 표방하다.
    Stand for vegetarianism.
  • 지수는 건강을 생각하여 채식주의를 표방하며 육류는 입에도 대지 않았다.
    Jisoo advocates vegetarianism for health and does not even touch meat.
  • 의사는 환자에게 야채와 과일 위주의 채식주의 식생활을 권했다.
    The doctor recommended a vegetarian diet focused on vegetables and fruits for the patient.
  • 왜 고기를 빼고 채소만 먹어요? 고기를 안 좋아해요?
    Why do you eat only vegetables without meat? don't you like meat?
    제가 채식주의여서요.
    I'm a vegetarian.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 채식주의 (채ː식쭈의) 채식주의 (채ː식쭈이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)