🌟 채식주의 (菜食主義)

Danh từ  

1. 고기를 먹지 않고 주로 채소, 과일, 해초 등의 식물성 음식만을 먹는 식생활이 좋다고 생각하는 태도.

1. CHỦ NGHĨA TRAI THỰC, THUYẾT ĂN CHAY: Thái độ nghĩ rằng chỉ ăn các thức ăn mang tính thực vật như rau, hoa quả, tảo biển và không ăn thịt là tốt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 채식주의 식생활.
    A vegetarian diet.
  • Google translate 채식주의를 강조하다.
    Emphasize vegetarianism.
  • Google translate 채식주의를 옹호하다.
    Advocate vegetarianism.
  • Google translate 채식주의를 택하다.
    Choose vegetarianism.
  • Google translate 채식주의를 표방하다.
    Stand for vegetarianism.
  • Google translate 지수는 건강을 생각하여 채식주의를 표방하며 육류는 입에도 대지 않았다.
    Jisoo advocates vegetarianism for health and does not even touch meat.
  • Google translate 의사는 환자에게 야채와 과일 위주의 채식주의 식생활을 권했다.
    The doctor recommended a vegetarian diet focused on vegetables and fruits for the patient.
  • Google translate 왜 고기를 빼고 채소만 먹어요? 고기를 안 좋아해요?
    Why do you eat only vegetables without meat? don't you like meat?
    Google translate 제가 채식주의여서요.
    I'm a vegetarian.

채식주의: vegetarianism,さいしょくしゅぎ【菜食主義】,végétarisme,vegetarianismo,نَبَاتيّ,цагаан хоолоор хооллох үзэл,chủ nghĩa trai thực, thuyết ăn chay,ลัทธิมังสวิรัตินิยม,vegetarian,вегетарианство,素食主义,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 채식주의 (채ː식쭈의) 채식주의 (채ː식쭈이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)