🌟 취사선택하다 (取捨選擇 하다)

Động từ  

1. 여럿 가운데서 쓸 만한 것은 쓰고 버릴 것은 버리다.

1. TUYỂN CHỌN, CHỌN LỰA: Dùng cái đáng dùng và bỏ cái đáng bỏ trong nhiều cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 취사선택하는 기준.
    Criteria for selection.
  • 취사선택하는 방법.
    Method of cooking and selecting.
  • 취사선택하는 조건.
    Conditions to choose cooking.
  • 취사선택하는 환경.
    Environment for cooking and selecting.
  • 여론을 취사선택하다.
    Choose public opinion.
  • 정보를 취사선택하다.
    Select information to be compiled.
  • 신문은 정치적 성향에 따라 사건을 취사선택하여 보도하기도 한다.
    Newspapers also select and report events according to their political orientation.
  • 지수는 검색된 정보 중 중요한 것만 취사선택하여 읽었다.
    The index read only the most important information found by selecting and selecting.
  • 여러 공부 방법 중 어느 것이 가장 적합한지 모르겠어.
    I don't know which of the different study methods is best for me.
    자신의 특성을 파악하여 취사선택해 봐.
    Identify your characteristics and choose your own.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 취사선택하다 (취ː사선태카다)
📚 Từ phái sinh: 취사선택(取捨選擇): 여럿 가운데서 쓸 만한 것은 쓰고 버릴 것은 버림.

💕Start 취사선택하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Lịch sử (92) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81)