💕 Start:

CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 50 ALL : 66

미 (趣味) : 좋아하여 재미로 즐겨서 하는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỞ THÍCH: Việc mà mình thích và làm để mang lại sự thú vị.

소 (取消) : 이미 발표한 것을 거두어들이거나 약속한 것 또는 예정된 일을 없앰. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỦY BỎ: Sự thu hồi điều đã công bố, hoặc bỏ đi điều đã hứa hay việc đã được dự định.

직 (就職) : 일정한 직업을 얻어 직장에 나감. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÌM ĐƯỢC VIỆC, SỰ CÓ VIỆC LÀM: Việc có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.

업 (就業) : 일정한 직업을 얻어 직장에 나감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÌM ĐƯỢC VIỆC, SỰ CÓ VIỆC LÀM: Việc có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.

재 (取材) : 신문이나 잡지의 기사나 작품의 재료를 조사하여 얻음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LẤY TIN, SỰ LẤY THÔNG TIN: Việc điều tra và lấy tư liệu cho các tác phẩm hay phóng sự của báo hay tạp chí.

하다 (醉 하다) : 술이나 약 등의 기운으로 정신이 흐려지고 몸을 제대로 움직일 수 없게 되다. ☆☆ Động từ
🌏 SAY, CHUẾCH CHOÁNG: Do rượu hoặc thuốc mà tinh thần lơ mờ và cơ thẻ thì không thể di chuyển bình thường được.

향 (趣向) : 어떤 것에 대하여 좋아하거나 즐겨서 쏠리는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 KHUYNH HƯỚNG, SỞ THÍCH: Lòng yêu thích hoặc hay hướng về cái nào đó.

급 (取扱) : 물건을 사용하거나 판매 등의 대상으로 삼음. Danh từ
🌏 SỰ SỬ DỤNG, SỰ GIAO DỊCH, SỰ KINH DOANH, SẢN PHẨM DÙNG TRONG GIAO DỊCH: Việc sử dụng hàng hóa hoặc xem như đối tượng bán hàng.

득 (取得) : 물건이나 자격 등을 자신의 것으로 만들어 가짐. Danh từ
🌏 SỰ CÓ ĐƯỢC, SỰ LẤY ĐƯỢC: Việc làm cho đồ vật hay tư cách... thành thứ của mình và lấy được.

사 (炊事) : 불을 사용하여 음식을 만드는 일. Danh từ
🌏 SỰ NẤU NƯỚNG: Việc dùng lửa để chế biến thức ăn.

약 (脆弱) : 일을 진행하는 상황이나 환경이 탄탄하지 못하고 약함. Danh từ
🌏 SỰ THẤP KÉM, SỰ YẾU KÉM: Tình hình hay hoàn cảnh tiến hành công việc không vững mạnh mà yếu kém.

업률 (就業率) : 취직한 사람의 비율. Danh từ
🌏 TỈ LỆ TÌM ĐƯỢC VIỆC, TỈ LỆ CÓ VIỆC LÀM: Tỉ lệ người đi làm.

임 (就任) : 새로 맡은 일을 수행하기 위해 맡은 자리에 처음으로 나아감. Danh từ
🌏 NHẬM CHỨC: Vào vị trí đảm nhiệm lần đầu để thi hành một nhiệm vụ mới được giao.

지 (趣旨) : 어떤 일의 근본이 되는 목적이나 매우 중요한 뜻. Danh từ
🌏 MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA: Mục đích căn bản hay ý nghĩa quan trọng của việc nào đó.

하다 (取 하다) : 일정한 조건에 맞는 것을 골라 가지다. Động từ
🌏 CHỌN, ÁP DỤNG: Chọn lấy cái phù hợp với điều kiện nhất định.

학 (就學) : 교육을 받기 위해 학교에 들어감. Danh từ
🌏 SỰ VÀO HỌC: Sự vào nhập trường để được học tập.

객 (醉客) : 술에 취한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI SAY RƯỢU: Người say vì rượu.

급당하다 (取扱當 하다) : 사람이나 사건이 어떤 태도로 대하여지거나 처리되다. Động từ
🌏 BỊ CỬ XỬ, BỊ XỬ LÍ: Người hay sự kiện nào đó bị xử lý hay bị đối xử với thái độ nào đó.

급되다 (取扱 되다) : 물건이 사용되거나 판매 등의 대상으로 삼아지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC GIAO DỊCH, ĐƯỢC SỬ DỤNG: Một vật nào đó được xem là đối tượng sử dụng hay đối tượng mua bán.

급하다 (取扱 하다) : 물건을 사용하거나 판매 등의 대상으로 삼다. Động từ
🌏 GIAO DỊCH, SỬ DỤNG: Xem một đồ vật nào đó như đối tượng để sử dụng hay mua bán.

기 (臭氣) : 비위를 상하게 하는 좋지 않은 냄새. Danh từ
🌏 MÙI HÔI: Mùi không tốt gây cảm giác khó chịu.

기 (醉氣) : 술에 취해 정신이 조금 어렴풋해진 기운. Danh từ
🌏 CƠN SAY: Tinh thần hơi chuếnh choáng vì say rượu.

나물 : 산과 들에서 자라며 심장 모양의 잎 가장자리에 톱니가 있는 풀. 또는 그 어린잎을 살짝 데쳐서 무치거나 볶은 나물. Danh từ
🌏 CHUYNAMUL; RAU CHUYNAMUL, MÓN RAU CHUYNAMUL TRỘN: Một loại rau mọc ở núi và đồng ruộng, lá hình tim có răng cưa ở rìa. Hoặc món rau làm bằng lá non của cây này sau khi trần qua nước nóng rồi trộn hay xào.

득세 (取得稅) : 부동산, 자동차, 선박 등의 재산을 얻는 것에 대하여 내는 세금. Danh từ
🌏 THUẾ TRƯỚC BẠ: Thuế nộp cho việc có được tài sản như bất động sản, xe ô tô, tàu thuyền...

득하다 (取得 하다) : 물건이나 자격 등을 자신의 것으로 만들어 가지다. Động từ
🌏 CÓ ĐƯỢC, LẤY ĐƯỢC: Làm cho đồ vật hay tư cách... thành thứ của mình và lấy được.

락 (聚落) : 여러 집들이 모여 있어 사람들의 생활 근거지가 되는 곳. Danh từ
🌏 CỘNG ĐỒNG, KHU DÂN CƯ: Nơi nhiều nhà tập hợp lại và trở thành vùng sinh sống của nhiều người.

사 (取捨) : 쓸 만한 것은 쓰고 버릴 것은 버림. Danh từ
🌏 SỰ DÙNG HAY BỎ, SỰ TUYỂN CHỌN: Việc dùng cái đáng dùng và bỏ cái đáng bỏ.

사병 (炊事兵) : 군대에서 음식을 만드는 일을 맡은 군인. Danh từ
🌏 LÍNH HẬU CẦN: Người lính đảm nhận công việc làm món ăn trong quân đội.

사선택 (取捨選擇) : 여럿 가운데서 쓸 만한 것은 쓰고 버릴 것은 버림. Danh từ
🌏 SỰ TUYỂN CHỌN, SỰ CHỌN LỰA: Việc dùng cái đáng dùng và bỏ cái đáng bỏ trong nhiều cái.

사선택하다 (取捨選擇 하다) : 여럿 가운데서 쓸 만한 것은 쓰고 버릴 것은 버리다. Động từ
🌏 TUYỂN CHỌN, CHỌN LỰA: Dùng cái đáng dùng và bỏ cái đáng bỏ trong nhiều cái.

사장 (炊事場) : 주로 여럿이 함께 생활하는 곳이나 공동으로 사용하는 곳에서, 음식을 만드는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ BẾP, NƠI NẤU NƯỚNG: Nơi nấu nướng thức ăn, chủ yếu ở chỗ có nhiều người cùng sống hoặc chỗ dùng công cộng.

소되다 (取消 되다) : 이미 발표된 것이 거두어들여지거나 약속된 것 또는 예정된 일이 없어지다. Động từ
🌏 BỊ HỦY BỎ: Điều đã công bố được thu hồi, hoặc điều đã hứa hoặc việc đã được dự định được bỏ đi.

소하다 (取消 하다) : 이미 발표한 것을 거두어들이거나 약속한 것 또는 예정된 일을 없애다. Động từ
🌏 HỦY BỎ: Thu hồi điều đã công bố, bỏ đi điều đã hứa hoặc việc đã được dự định.

약성 (脆弱性) : 일을 진행하는 상황이나 환경이 탄탄하지 못하고 약한 성질이나 특성. Danh từ
🌏 TÍNH THẤP KÉM, TÍNH YẾU KÉM: Đặc tính hay tính chất yếu kém và không vững mạnh của tình hình hay hoàn cảnh tiến hành công việc.

약점 (脆弱點) : 일을 진행하는 상황이나 환경이 탄탄하지 못하고 약한 점. Danh từ
🌏 ĐIỂM THẤP KÉM, ĐIỂM YẾU KÉM: Điểm yếu kém và không vững mạnh của tình hình hay hoàn cảnh tiến hành công việc.

약하다 (脆弱 하다) : 일을 진행하는 상황이나 환경이 탄탄하지 못하고 약하다. Tính từ
🌏 THẤP KÉM, YẾU KÉM: Tình hình hay hoàn cảnh tiến hành công việc không vững mạnh mà yếu kém.

업자 (就業者) : 일정한 직업을 얻어 직장에 나가는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TÌM ĐƯỢC VIỆC, NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM: Người có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.

업하다 (就業 하다) : 일정한 직업을 얻어 직장에 나가다. Động từ
🌏 TÌM ĐƯỢC VIỆC, CÓ VIỆC LÀM: Có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.

임사 (就任辭) : 새로 맡은 일을 시작할 때 인사로 하는 말. Danh từ
🌏 LỜI PHÁT BIỂU NHẬM CHỨC: Lời chào khi bắt đầu công việc mới đảm nhận.

임식 (就任式) : 새로 맡은 일을 시작할 때 관련이 있는 사람들을 모아 놓고 행하는 의식. Danh từ
🌏 LỄ NHẬM CHỨC: Nghi thức tổ chức với nhiều người có liên quan khi bắt đầu công việc mới đảm nhận.

임하다 (就任 하다) : 새로 맡은 일을 수행하기 위해 맡은 자리에 처음으로 나아가다. Động từ
🌏 NHẬM CHỨC: Vào vị trí đảm nhiệm lần đầu để thi hành một nhiệm vụ mới được giao.

재 기자 (取材記者) : 신문사나 잡지사 등의 취재부에 속하여 기사의 재료를 찾는 일을 하는 사람. None
🌏 PHÓNG VIÊN LẤY TIN, PHÓNG VIÊN TÁC NGHIỆP: Người thuộc ban phóng viên của tòa báo hay tạp chí, làm công việc tìm tư liệu cho bài báo.

재원 (取材源) : 작품이나 기사의 재료가 되는 정보나 내용 등이 생기거나 나온 근거. Danh từ
🌏 NGUỒN THÔNG TIN: Căn cứ để từ đó có được nội dung hay thông tin làm tư liệu cho tác phẩm hay bài báo.

재진 (取材陣) : 신문사나 잡지사 등의 취재부에 속하여 기사의 재료를 찾기 위해 활약하는 기자들의 무리. Danh từ
🌏 NHÓM LẤY TIN, ĐỘI NGŨ PHÓNG VIÊN: Nhóm phóng viên thuộc ban phóng viên của tòa báo hay tạp chí, hoạt động tích cực để tìm được những tư liệu bài viết.

재하다 (取材 하다) : 신문이나 잡지의 기사나 작품의 재료를 조사하여 얻다. Động từ
🌏 LẤY TIN, LẤY THÔNG TIN: Thăm dò để có được những tư liệu cho tác phẩm hay bài viết trên báo hoặc tạp chí.

조 (取調) : 범죄 사실을 밝히기 위해 범행이 의심되는 사람이나 죄인을 조사함. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRA, SỰ TRA HỎI: Sự tra hỏi để làm rõ tội phạm đối với phạm nhân hay người bị nghi là đã phạm tội.

조관 (取調官) : 죄나 잘못을 따져 묻는 일을 하는 관리. Danh từ
🌏 ĐIỀU TRA VIÊN: Người làm công việc tra hỏi tội lỗi hay sai phạm.

조실 (取調室) : 범죄를 저질렀을 가능성이 있는 사람 등에게 죄나 잘못을 따져 묻는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐIỀU TRA, PHÒNG TRA HỎI: Phòng tra hỏi những sai phạm hay tội lỗi đối với người bị nghi là đã phạm tội.

조하다 (取調 하다) : 범죄 사실을 밝히기 위해 범행이 의심되는 사람이나 죄인을 조사하다. Động từ
🌏 ĐIỀU TRA, TRA HỎI: Tra hỏi để làm rõ tội phạm đối với phạm nhân hay người bị nghi là đã phạm tội.

중 (醉中) : 술에 취한 동안. Danh từ
🌏 TRONG LÚC SAY: Trong khi say rượu.

중에 진담이 나온다 : 술에 취하여 횡설수설하는 말도 사실은 제 진심을 드러낸 말이다.
🌏 (TRONG LÚC SAY THÌ NÓI RA LỜI THẬT), LỜI KHI SAY LÀ LỜI THẬT: Lời nói vô thức lúc say thực ra lại thể hiện thật lòng.

직난 (就職難) : 직업을 구하는 사람은 많고 일자리는 적어서 취직하기가 매우 어려운 일. Danh từ
🌏 NẠN TÌM VIỆC, TÌNH TRẠNG THIẾU VIỆC LÀM: Việc rất khó khăn để tìm việc làm do công việc thì ít mà người tìm việc thì nhiều.

직되다 (就職 되다) : 일정한 직업을 얻어 직장에 나가게 되다. Động từ
🌏 TÌM ĐƯỢC VIỆC, CÓ ĐƯỢC VIỆC LÀM: Có được nghề nghiệp nhất định và được đi làm việc.

직시키다 (就職 시키다) : 일정한 직업을 주어 직장에 나가게 하다. Động từ
🌏 TẠO CÔNG ĂN VIỆC LÀM, KHIẾN CHO ĐƯỢC VÀO LÀM Ở ~: Cung cấp cho việc làm nhất định và khiến cho được đi làm.

직자리 (就職 자리) : 일정한 직업을 얻어서 직장에 다닐 만한 자리. Danh từ
🌏 CHỖ LÀM VIỆC, CÔNG VIỆC LÀM: Nơi mà có được nghề nghiệp nhất định và đến làm việc.

직하다 (就職 하다) : 일정한 직업을 얻어 직장에 나가다. Động từ
🌏 TÌM ĐƯỢC VIỆC, CÓ ĐƯỢC VIỆC LÀM: Có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.

침 (就寢) : 잠자리에 들어 잠을 잠. Danh từ
🌏 SỰ NGỦ: Sự vào chỗ ngủ và ngủ.

침하다 (就寢 하다) : 잠자리에 들어 잠을 자다. Động từ
🌏 NGỦ: Vào chỗ ngủ và ngủ.

하 (取下) : 신청했던 일이나 서류 등을 취소함. Danh từ
🌏 SỰ TỪ BỎ, SỰ RÚT LẠI ĐƠN: Việc hủy bỏ những thứ như công việc hay hồ sơ đã đăng kí.

하하다 (取下 하다) : 신청했던 일이나 서류 등을 취소하다. Động từ
🌏 TỪ BỎ, RÚT LẠI ĐƠN: Hủy bỏ công việc hay hồ sơ mà đã đăng ký.

학하다 (就學 하다) : 교육을 받기 위해 학교에 들어가다. Động từ
🌏 VÀO HỌC: Vào nhập trường để được học tập.

한 (醉漢) : (낮잡아 이르는 말로) 술에 취한 사람. Danh từ
🌏 KẺ SAY RƯỢU: (cách nói xem thường) Người say rượu.

합하다 (聚合 하다) : 자료나 정보 등을 모아서 합치다. Động từ
🌏 THU THẬP: Thu gom và tập hợp lại những thứ như tài liệu hay thông tin.

항 (就航) : 배나 비행기가 항로에 오름. 또는 배나 비행기를 항로에 오르게 함. Danh từ
🌏 SỰ CẬP CẢNG, SỰ ĐÁP: Việc tàu hay máy bay vào cảng. Hoặc việc làm cho tày hay máy bay vào cảng.

항하다 (就航 하다) : 배나 비행기가 항로에 오르다. 또는 배나 비행기를 항로에 오르게 하다. Động từ
🌏 CẬP CẢNG, ĐÁP: Tàu hay máy bay vào cảng. Hoặc làm cho tày hay máy bay vào cảng.

흥 (醉興) : 술에 취해 일어나는 흥겨움이나 즐거움. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC VUI VẺ CÓ ĐƯỢC KHI SAY RƯỢU: Sự hưng phấn hay thú vị lúc say rượu.


:
Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Tìm đường (20) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4)