🌟 치사율 (致死率)

Danh từ  

1. 어떤 병에 걸린 환자 중에서 그 병으로 죽는 환자의 비율.

1. TỈ LỆ TỬ VONG: Tỉ lệ bệnh nhân bị chết bởi một căn bệnh trong những người mắc bệnh đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 높은 치사율.
    A high fatality rate.
  • 치사율이 감소하다.
    The fatality rate decreases.
  • 치사율이 낮다.
    Low mortality.
  • 치사율을 계산하다.
    Calculate the fatality rate.
  • 치사율을 조사하다.
    Investigate mortality.
  • 내가 앓고 있는 병은 걸릴 확률은 낮지만 한 번 걸리면 치사율이 높아서 매우 위험하다.
    The disease i'm suffering from has a low probability of getting it, but once caught, the fatality rate is high and very dangerous.
  • 한 조사에 의하면 고속 국도 교통사고 치사율이 전체 교통사고 치사율보다 네 배 정도 많은 것으로 밝혀졌다.
    A survey found that the fatality rate on high-speed national roads was four times higher than that of all traffic accidents.
  • 치사율이 얼마 정도 된대?
    What's the fatality rate?
    이십 퍼센트 정도니까 살 확률이 더 커. 그러니까 걱정하지 마.
    It's about 20 percent, so it's more likely to live. so don't worry.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 치사율 (치ː사율)

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28)