🌟 최소화 (最少化)

  Danh từ  

1. 양이나 정도를 가장 적게 함.

1. (SỰ) TỐI THIỂU HÓA: Việc làm cho mức độ hay lượng ít nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부작용 최소화.
    Minimize side effects.
  • 인건비 최소화.
    Minimize labor costs.
  • 피해 최소화.
    Minimize damage.
  • 규제의 최소화.
    Minimize regulations.
  • 지출의 최소화.
    Minimizing expenditure.
  • 최소화가 되다.
    Be minimized.
  • 최소화를 하다.
    Minimize.
  • 최소화에 주력하다.
    Focus on minimization.
  • 나는 여행 비용의 최소화 방법을 찾기 위해 여러 가지 정보를 알아보았다.
    I looked up various information to find a way to minimize travel costs.
  • 산불이 난 곳에 도착한 소방대원들은 피해 최소화를 위해 서둘러 불을 끄기 시작했다.
    Upon arriving at the site of the forest fire, the firefighters rushed to put out the fire to minimize the damage.
  • 새로 나온 약이 부작용 최소화로 더 안전해졌대.
    The new drug is safer with minimal side effects.
    이제 안심하고 먹어도 되겠구나.
    Now you can eat it with peace of mind.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 최소화 (최ː소화) 최소화 (췌ː소화)
📚 Từ phái sinh: 최소화하다(最少化하다): 양이나 정도를 가장 적게 하다.

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191)