🌟 (彈)

Danh từ phụ thuộc  

1. 연속해서 기획한 작품의 차례를 나타내는 단위.

1. PHẦN, HỒI: Đơn vị thể hiện trình tự của tác phẩm đã được thiết kế liên tục.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시리즈의 일 .
    The first edition of the series.
  • .
    This bullet.
  • .
    Three rounds.
  • 나는 이 배우가 출연한 텔레비전 시리즈 가운데 삼 을 가장 좋아한다.
    I like sam tan the most among the television series this actor starred in.
  • 승규의 감독 데뷔작이 흥행에 성공하여 곧바로 후속 을 촬영하기로 했다.
    Seung-gyu's directorial debut hit the box office and decided to shoot a follow-up shot immediately.
  • 감독님, 이 시리즈는 3부작으로 기획하신 거죠?
    Director, you've planned this series as a trilogy, haven't you?
    3까지는 시나리오를 완성해 두었는데, 그 이후에는 어떻게 될지 아직 모르겠습니다.
    I've completed the scenario up to the third part, but i still don't know what will happen after that.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (탄ː)

Start

End


Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Xem phim (105) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)