🔍
Search:
PHẦN
🌟
PHẦN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
몇 몫으로 나눈 가운데의 뜻을 더하는 접미사.
1
PHẦN:
Hậu tố thêm nghĩa "phần giữa khi chia làm một số phần".
-
☆☆
Danh từ
-
1
주식회사의 자본을 같은 값으로 나누어 놓은 단위나 증권.
1
CỔ PHẦN:
Đơn vị hay cổ phiếu chia sẵn vốn của công ti cổ phần ra thành giá bằng nhau.
-
Danh từ
-
1
어떤 것이 시작되는 부분.
1
PHẦN ĐẦU:
Phần bắt đầu một cái nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
한 부분. 또는 전체 중에서 얼마.
1
MỘT PHẦN:
Một bộ phận. Hoặc bao nhiêu đó trong toàn bộ.
-
Danh từ
-
1
어떤 것의 맨 끝부분.
1
PHẦN KẾT:
Bộ phận tận cuối cùng của cái nào đó.
-
-
1
큰 이득을 취하다.
1
NẮM PHẦN:
Có được lợi ích lớn
-
☆
Danh từ
-
1
컴퓨터나 그와 관련 장치들을 작동을 시키는 데 사용되는 다양한 종류의 프로그램.
1
PHẦN MỀM:
Các chương trình đa dạng được sử dụng vào việc vận hành máy tính hoặc các thiết bị liên quan đến máy tính.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
(옛날에) 엽전을 세던 단위.
1
XU:
(ngày xưa) Đơn vị đếm đồng tiền cổ.
-
2
돈을 세는 단위.
2
XU:
Đơn vị đếm tiền.
-
3
비율을 나타내는 단위.
3
PHẦN:
Đơn vị thể hiện tỉ lệ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
한 부분. 또는 전체 중에서 얼마.
1
MỘT PHẦN:
Một bộ phận. Hoặc một phần nào đó trong tổng thể.
-
Danh từ
-
1
북유럽 스칸디나비아반도에 있는 나라. 국토의 반 이상이 삼림으로 목재, 제지, 펄프 공업이 발달했으며 북극에 가까워 백야 현상도 볼 수 있다. 주요 언어는 핀란드어와 스웨덴어이고 수도는 헬싱키이다.
1
PHẦN LAN:
Nước nằm ở bán đảo Scandinavia thuộc Bắc Âu. Một nửa lãnh thổ là rừng nên phát triển ngành gỗ, chế tạo giấy và bột giấy, vì ở gần với Bắc cực nên có thể thấy hiện tượng đêm trắng. Ngôn ngữ chính là tiếng Phần Lan, tiếng Thụy Điển và thủ đô là Helsinki.
-
Danh từ
-
1
얼굴 부분.
1
PHẦN MẶT:
Phần khuôn mặt.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
전체 수량을 100으로 하여 그것에 대해 가지는 비율을 나타내는 단위.
1
PHẦN TRĂM:
Đơn vị thể hiện tỉ lệ có trong tổng số khi coi toàn bộ số lượng là 100.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 반으로 나누었을 때 아래쪽이 되는 부분.
1
PHẦN DƯỚI:
Bộ phận phía dưới khi chia nửa cái nào đó.
-
Danh từ
-
1
컴퓨터를 구성하는 기계 장치의 몸체.
1
PHẦN CỨNG:
Thân máy của thiết bị máy cấu thành nên máy tính.
-
Danh từ
-
1
일의 순서나 위치의 끝이 되는 부분.
1
PHẦN CUỐI:
Phần cuối cùng của vị trí hay tuần tự của công việc.
-
☆
Động từ
-
1
넓고 큰 천 등이 바람에 빠르고 힘차게 잇따라 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
PHẦN PHẬT:
Vải rộng và to lay động nhanh và mạnh liên tục trước gió. Hoặc bị làm cho như vậy.
-
Danh từ
-
1
전체 중에서 위에 해당하는 부분.
1
PHẦN TRÊN:
Bộ phận thuộc về phía trên trong số tổng thể.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
연속해서 기획한 작품의 차례를 나타내는 단위.
1
PHẦN, HỒI:
Đơn vị thể hiện trình tự của tác phẩm đã được thiết kế liên tục.
-
☆
Danh từ
-
1
전체를 반씩 둘로 나눈 것의 앞쪽 부분.
1
PHẦN TRƯỚC:
Phần thuộc về phía trước khi chia tổng thể ra làm hai phần.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
사람 수를 기준으로 분량을 세는 단위.
1
SUẤT, PHẦN:
Đơn vị đếm phân lượng dựa trên số người.
🌟
PHẦN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1.
겨우 요만한 정도의.
1.
BẰNG TỪNG NÀY, NHỎ TỪNG NÀY:
Mức độ ứng với phần này.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
다른 것과 구별하기 위해 동물, 사물, 현상 등에 붙여서 부르는 말.
1.
TÊN, TÊN GỌI:
Từ gán cho động vật, sự vật, hiện tượng... để gọi nhằm phân biệt với cái khác.
-
2.
사람의 성 다음에 붙여 그 사람만을 부르는 말.
2.
TÊN:
Từ gắn sau họ của người để gọi riêng người đó.
-
3.
사람의 성과 그 뒤에 붙는 그 사람만을 부르는 말.
3.
HỌ TÊN, DANH TÍNH:
Từ gọi riêng người gắn với họ và phần sau đó..
-
4.
공식적으로 어떤 일이나 행동을 했음을 알리기 위해 사용된, 사람이나 기관 등을 부르는 말.
4.
TÊN GỌI:
Từ gọi người hay cơ quan…, được sử dụng để cho biết đã thực hiện công việc hay hành động nào đó một cách chính thức.
-
5.
세상에 널리 알려진 명성.
5.
TÊN TUỔI:
Danh tính được thế gian biết đến một cách rộng rãi.
-
6.
외모나 성격, 행동 등의 특징 때문에 사람들에게 불리는 말.
6.
TÊN:
Từ được mọi người gọi bởi những đặc trưng như ngoại hình, tính cách, hành động...
-
7.
세상 사람들이 훌륭하다고 인정하는 평가와 그에 따르는 영광.
7.
THANH DANH:
Sự đánh giá được người đời công nhận là xuất sắc và vinh dự kèm theo đó.
-
8.
어떤 일을 하려고 할 때 내세우는 구실이나 의의.
8.
DANH NGHĨA:
Vai trò hay ý nghĩa được dựng lên khi định làm việc nào đó.
-
9.
대신하여 기대기 위한 어떤 권위나 세력.
9.
DANH NGHĨA:
Quyền uy hay thế lực nào đó có thể thay thế và trông cậy.
-
Danh từ
-
1.
차의 앞쪽 부분에 두 개의 길쭉한 철판이 나와 있어 짐을 싣고 위아래로 움직여서 짐을 나르는 차.
1.
XE NÂNG:
Xe ô tô mà phần trước xe có tấm thép dài, chở hàng và di chuyển từ trên xuống dưới, vận chuyển hành lý.
-
Danh từ
-
1.
악보에서, 악곡의 어느 부분을 되풀이하여 연주하거나 노래하도록 지시하는 기호.
1.
KÝ HIỆU LẶP LẠI:
Ký hiệu trong âm nhạc, dùng chỉ dẫn xem phải đánh đàn lại hoặc hát lại phần nào trong bài nhạc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
지구에서 물로 된 부분이 아닌 흙이나 돌로 된 부분.
1.
ĐẤT, ĐẤT LIỀN:
Phần trên trái đất được tạo thành bởi đất hay đá chứ không phải là phần được tạo thành bởi nước.
-
2.
한 나라의 영토.
2.
ĐẤT, ĐẤT NƯỚC:
Lãnh thổ của một nước.
-
3.
지역이나 지방.
3.
VÙNG ĐẤT, MẢNH ĐẤT:
Khu vực hay địa phương.
-
4.
건물을 짓거나 농사를 지으며 생활할 수 있는 자리.
4.
MIẾNG ĐẤT, MẢNH ĐẤT:
Chỗ có thể xây nhà hay làm nông và sinh sống.
-
5.
흙. 또는 흙의 성질.
5.
ĐẤT ĐAI, THỔ NHƯỠNG:
Đất. Hoặc tính chất của đất.
-
6.
권리를 누리거나 일을 하며 지낼 수 있는 환경이나 기반.
6.
ĐẤT DỤNG VÕ:
Môi trường hay nền tảng có thể tận hưởng quyền lợi hay làm việc và sinh sống.
-
7.
사회나 세상.
7.
xã hội hay thế gian
-
Danh từ
-
1.
하루의 몫이나 분량.
1.
PHẦN CỦA MỘT NGÀY:
Khẩu phần hay khối lượng của một ngày.
-
Động từ
-
1.
납세자가 세금의 전부 또는 일부를 내지 아니하다.
1.
TRỐN THUẾ:
Người nộp thuế không trả một phần hoặc toàn bộ tiền thuế.
-
Danh từ
-
1.
꽁무니에서 빛을 내며 날아다니는 곤충.
1.
CON ĐOM ĐÓM:
Côn trùng biết bay, phát sáng ở phần đuôi.
-
Động từ
-
1.
원자, 분자 등의 물질을 이루는 요소 둘 이상이 결합하여 본래의 성질을 잃고 새로운 성질을 가진 물질이 되다.
1.
TỔNG HỢP, HÓA HỢP:
Từ hai trở lên các nhân tố tạo nên vật chất của phần tử hay nguyên tử, kết hợp với nhau và tạo thành vật chất không còn tính chất vốn có nữa mà mang tính chất hoàn toàn mới.
-
Danh từ
-
1.
척추의 아래 끝부분에 있는, 양옆으로 넓적다리뼈와 연결되는 이등변 삼각형의 뼈.
1.
XƯƠNG CÙNG:
Xương ở phần cuối cùng của cột sống, nối với hai bên xương đùi và có hình dạng tam giác cân.
-
Danh từ
-
1.
하룻밤을 다섯으로 나눈 오경의 둘째 부분으로, 밤 아홉 시부터 열한 시 사이.
1.
CANH HAI:
Khoảng cách từ chín giờ tối đến mười một giờ, là phần thứ hai của năm canh chia một đêm thành năm phần.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사물의 테두리나 주변 부분.
1.
ĐƯỜNG VÒNG QUANH:
Mép hay phần xung quanh của sự vật.
-
2.
사물의 가장자리를 한 바퀴 돈 길이.
2.
CHU VI:
Chiều dài vòng quanh mép của sự vật.
-
Danh từ
-
1.
나사를 조이거나 빼는 데 쓰는, 끝이 십자(十) 모양으로 생긴 연장.
1.
TUỐC NƠ VÍT BỐN CẠNH:
Dụng cụ phần cuối hình chữ thập (十) dùng để vặn hay tháo ốc vít.
-
Danh từ
-
1.
한 선분을 둘로 나눌 때, 전체에 대한 큰 부분의 비와 큰 부분에 대한 작은 부분의 비가 같게 한 비율.
1.
TỶ LỆ VÀNG, TỶ LỆ LÝ TƯỞNG:
Tỷ lệ chia phần lớn so với tổng thể giống với tỷ lệ của phần nhỏ so với phần lớn khi chia một đoạn thẳng thành hai phần.
-
Danh từ
-
1.
박을 가르지 않고 윗부분만 동그랗게 도려내어 그 속을 파낸 바가지.
1.
DWIUNGBAK; CÁI BẦU ĐỰNG NƯỚC, GÁO LÀM TỪ QUẢ BẦU:
Cái gáo hay cái bầu được làm bằng cách không chẻ quả bầu ra mà chỉ cắt một miếng tròn phần trên của quả bầu, bỏ ruột đi.
-
Danh từ
-
1.
대륙과 국토와 같이 경계가 있는 한 부분의 땅.
1.
VÙNG ĐẤT:
Một phần đất có biên giới như đại lục hay lãnh thổ quốc gia.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 몸에서 얼굴과 머리털이 있는 부분을 모두 포함한 목 위의 부분.
1.
ĐẦU, THỦ:
Phần phía trên cổ bao gồm tất cả các phần có tóc và khuôn mặt của người hay động vật.
-
2.
생각하고 판단하는 능력.
2.
ĐẦU ÓC:
Năng lực suy nghĩ và phán đoán.
-
3.
머리에 난 털.
3.
TÓC, ĐẦU TÓC:
Lông mọc ở đầu.
-
4.
단체에서 대표가 되는 사람.
4.
THỦ LĨNH, THỦ TRƯỞNG, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU, ĐẦU SỎ:
Người trở thành đại diện trong tập thể.
-
5.
(비유적으로) 사물의 앞이나 윗부분.
5.
ĐẦU:
(cách nói ẩn dụ) Phần trên hay trước của sự vật.
-
6.
(비유적으로) 일의 시작이나 처음.
6.
PHẦN MỞ ĐẦU, PHẦN ĐẦU TIÊN:
(cách nói ẩn dụ) Phần bắt đầu hay đầu tiên của sự việc.
-
7.
(비유적으로) 어떤 때가 시작될 무렵.
7.
ĐẦU MỐC, KHỞI ĐIỂM:
(cách nói ẩn dụ) Khoảng thời gian khi thời điểm nào đó được bắt đầu.
-
8.
한쪽 옆이나 가장자리.
8.
MÉP, CẠNH:
Gờ hay cạnh bên một phía nào đó.
-
9.
(비유적으로) 일의 한 차례나 한 판.
9.
ĐẦU:
(cách nói ẩn dụ) Một lần hay một trường hợp của công việc.
-
10.
음표에서 희거나 검은 둥근 부분.
10.
ĐẦU NỐT NHẠC:
Phần tròn màu trắng hay đen ở nốt nhạc
-
Phó từ
-
1.
겉 부분이 윤기가 흐르고 매우 미끄러운 모양.
1.
MỘT CÁCH BÓNG LỘN, MỘT CÁCH BÓNG NHẪY, MỘT CÁCH BÓNG NHOÁNG:
Hình ảnh phần ngoài bóng và rất trơn.
-
2.
성격이 매우 뻔뻔하고 부끄러움을 모르는 모양.
2.
MỘT CÁCH TRƠ TRẼN, MỘT CÁCH TRƠ TRÁO:
Hình ảnh tính cách rất trơ tráo và không biết xấu hổ.
-
3.
맡은 일을 제대로 하지 않고 몹시 게으름을 피우는 모양.
3.
MỘT CÁCH LƯỜI NHÁC:
Không làm trọn vẹn việc đảm nhận và tỏ ra rất lười biếng.
-
Danh từ
-
1.
책이나 글의 첫 부분에 내용이나 목적 등을 간단하게 적은 글.
1.
LỜI NÓI ĐẦU:
Lời nói ngắn gọn thể hiện mục đích hay nội dung, thường nằm trong phần đầu tiên trong sách hay bài viết.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
여러 가닥을 묶어 놓은 가늘고 긴 물건을 세는 단위.
1.
BÓ, NẮM, CUỘN:
Đơn vị đếm những đồ vật dài và mảnh được bó nhiều cái lại với nhau.
-
2.
한 가지 주제로 쓴 글의 분량을 세는 단위.
2.
TỆP:
Đơn vị đếm phần lượng chữ viết theo một chủ đề.