🌟

☆☆   Phó từ  

1. 큰 것의 속이 아무것도 없이 빈 모양.

1. RỖNG KHÔNG, TRỐNG CHƠN: Hình ảnh bên trong cái lớn trống rỗng không có cái gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 비다.
    Empty.
  • Google translate 빈 건물.
    An empty building.
  • Google translate 빈 도로.
    An empty road.
  • Google translate 빈 마음.
    Empty mind.
  • Google translate 빈 집.
    An empty house.
  • Google translate 연휴가 되자 학생들이 고향에 내려가 기숙사는 비었다.
    By the holidays the students went down to their hometowns and the dormitories were empty.
  • Google translate 여행을 간 가족들이 돌아올 때까지 유민이는 빈 집에서 혼자 생활했다.
    Yu-min lived alone in an empty house until his family returned from the trip.
  • Google translate 여기까지 오느라 고생 많았어.
    Well done getting here.
    Google translate 아니야. 지하철이 비어서 앉아서 왔어.
    No. the subway was empty, so i sat down.

텅: emptily; vacantly,から【空】。からっぽ【空っぽ】,,sin nada, en estado vacío,على نحو فارغ,хов хоосон, юу ч үгүй хоосон,rỗng không, trống chơn,ว่างเปล่า,melompong,пусто,空空地,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255)