🌟 트로트 (trot)

  Danh từ  

1. 일정한 형식의 리듬을 갖고 있으며, 구성지거나 슬픈 느낌을 주는 노래.

1. TROT; TÌNH CA, NHẠC TRỮ TÌNH: Bài hát có nhịp điệu theo hình thức nhất định, mang lại cảm giác buồn hoặc êm dịu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 최신 트로트.
    Latest trot.
  • 유명한 트로트.
    Famous trot.
  • 트로트 가수.
    Trot singer.
  • 트로트 공연.
    Trot performance.
  • 트로트를 듣다.
    Listen to trot.
  • 아버지는 대중가요 중에서 트로트를 가장 좋아하신다.
    My father likes trot the most among pop songs.
  • 술이 얼큰하게 취한 아저씨들이 흥에 겨워 트로트를 부른다.
    Spicy drunk mates sing trot in excitement.
  • 트로트 음반이야?
    What's a trot record?
    응, 우리 할아버지 것이야. 할아버지께서 트로트 음악을 즐겨 들으시거든.
    Yeah, it's my grandfather's. my grandfather likes to listen to trot music.


📚 thể loại: Âm nhạc   Văn hóa đại chúng  
📚 Variant: 트롯

🗣️ 트로트 (trot) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Luật (42) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103)