🌟 폐활량 (肺活量)

  Danh từ  

1. 폐 속에 최대한으로 공기를 빨아들였다가 다시 밖으로 내보내는 공기의 양.

1. DUNG TÍCH PHỔI: Lượng không khí tối đa hít vào phổi và sau đó thải ra ngoài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 폐활량이 늘어나다.
    Increases lung capacity.
  • 폐활량이 뛰어나다.
    Excellent lung capacity.
  • 폐활량이 크다.
    Large lung capacity.
  • 폐활량을 늘리다.
    Increase lung capacity.
  • 폐활량을 측정하다.
    Measure lung capacity.
  • 매일 뛰거나 걷는 운동을 하면 폐활량을 늘릴 수 있다.
    Daily running or walking exercises can increase lung capacity.
  • 트럼펫 연주자인 지수는 숨을 불어 넣는 악기를 다루는 만큼 남들보다 폐활량이 크다.
    Jisoo, a trumpet player, has greater lung capacity than others, as she deals with breathing instruments.
  • 음을 길게 내지 못하겠어요.
    I can't sing long.
    폐활량이 안 좋아서 그래.
    It's because of poor lung capacity.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 폐활량 (폐ː활량) 폐활량 (페ː활량)
📚 thể loại: Tình trạng thể lực   Sử dụng bệnh viện  

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36)