🌟 하드웨어 (hardware)

Danh từ  

1. 컴퓨터를 구성하는 기계 장치의 몸체.

1. PHẦN CỨNG: Thân máy của thiết bị máy cấu thành nên máy tính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하드웨어 기술.
    Hardware technology.
  • 하드웨어 성능.
    Hardware performance.
  • 하드웨어 제조.
    Manufacture of hardware.
  • 하드웨어가 작동되다.
    Hardware works.
  • 하드웨어를 개발하다.
    Develop hardware.
  • 하드웨어를 설치하다.
    Install hardware.
  • 민준이는 출력을 위해 컴퓨터에 프린트 하드웨어를 설치했다.
    Minjun installed print hardware on his computer for output.
  • 그 회사는 하드웨어 성능을 향상시켜 속도가 빠른 컴퓨터를 출시했다.
    The company has launched a fast-speed computer that improves hardware performance.
  • 컴퓨터 소리가 안나요.
    I can't hear the computer.
    컴퓨터에 오디오 하드웨어가 없어서 그런 것 같습니다.
    Maybe it's because the computer doesn't have audio hardware.
Từ tham khảo 소프트웨어(software): 컴퓨터나 그와 관련 장치들을 작동을 시키는 데 사용되는 다…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204)