🌾 End: 꼬
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 6 ALL : 6
•
물꼬
:
논에 물이 들어오고 나갈 수 있게 만든 통로.
Danh từ
🌏 MƯƠNG, KÊNH, ĐÀO: Thông lộ được làm để nước có thể ra vào ruộng.
•
-ㄹ꼬
:
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 어떤 사실에 대하여 말하는 사람의 의문이나 추측을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 CHẮC LÀ, CÓ LẼ: (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn hay suy đoán của người nói về sự việc nào đó.
•
-을꼬
:
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 어떤 사실에 대하여 말하는 사람의 의문이나 추측을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 NHỈ?: (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn hay suy đoán của người nói về sự việc nào đó.
•
꼬꼬
:
암탉이 우는 소리.
Phó từ
🌏 CỤC TA CỤC TÁC: Tiếng gà mái kêu.
•
잉꼬
(←inko[鸚哥])
:
주로 초록색과 노란색의 빛깔을 가졌으며 몸집이 작은 앵무새.
Danh từ
🌏 CON VẸT: Con vẹt thân nhỏ thường có lông màu xanh lá cây hay vàng óng.
•
꼬꼬
:
(어린아이의 말로) 닭.
Danh từ
🌏 CON GÀ: (cách nói của trẻ nhỏ) Con gà.
• Kinh tế-kinh doanh (273) • Thông tin địa lí (138) • Nói về lỗi lầm (28) • Tìm đường (20) • Văn hóa đại chúng (82) • Lịch sử (92) • Giải thích món ăn (78) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Luật (42) • Văn hóa đại chúng (52) • Khí hậu (53) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Chính trị (149) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Vấn đề môi trường (226) • Sức khỏe (155) • Ngôn luận (36) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Gọi điện thoại (15) • Yêu đương và kết hôn (19) • Diễn tả ngoại hình (97) • Xem phim (105) • Gọi món (132) • Sở thích (103) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sự kiện gia đình (57)