🌟 -을꼬

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로)(옛 말투로) 어떤 사실에 대하여 말하는 사람의 의문이나 추측을 나타내는 종결 어미.

1. NHỈ?: (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn hay suy đoán của người nói về sự việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리 집 강아지는 어디로 갔을꼬?
    Where's my dog?
  • Google translate 아버님은 언제 서울로 돌아오셨을꼬?
    When did your father come back to seoul?
  • Google translate 어린 아이가 무슨 욕심이 저렇게도 많을꼬?
    How could a child be so greedy?
  • Google translate 한밤중에 강도를 만났으니 얼마나 놀랐을꼬?
    How surprised would you have met a robber in the middle of the night?
  • Google translate 승규가 내 딸을 어떻게 알았을꼬?
    How did seung-gyu know my daughter?
    Google translate 그러게. 혹시 서로 만난 적이 있었나?
    Yeah. have you ever met each other?
Từ tham khảo -ㄹ꼬: (아주낮춤으로)(옛 말투로) 어떤 사실에 대하여 말하는 사람의 의문이나 추측을 …

-을꼬: -eulkko,だろう。のかな,,,,,nhỉ?,...กัน, ...กันนะ,apakah, apa,окончание,(无对应词汇),

2. (아주낮춤으로)(옛 말투로) 어떤 사실에 대하여 말하는 사람 스스로에게나 상대방에게 의사를 물어봄을 나타내는 종결 어미.

2. ĐÂY NHỈ: (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói tự hỏi hay hỏi ý đối phương về sự việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 저녁에는 무엇을 먹을꼬?
    What are we going to eat for dinner?
  • Google translate 앞마당에 꽃은 누가 심을꼬?
    Who's planting flowers in the front yard?
  • Google translate 손자에게 줄 선물로는 무엇이 좋을꼬?
    What would be a good present for your grandson?
  • Google translate 우리 언제까지 숨어 있을꼬?
    How long are we hiding?
    Google translate 술래가 찾을 때까지는 가만히 있자고.
    Let's stay still until the tagger finds us.
Từ tham khảo -ㄹ꼬: (아주낮춤으로)(옛 말투로) 어떤 사실에 대하여 말하는 사람의 의문이나 추측을 …

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 ‘-었-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8)