🌟 아까

☆☆☆   Phó từ  

1. 조금 전에.

1. LÚC NÃY, VỪA MỚI ĐÂY: Trước đây một chút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아이스크림 아까 먹었는데 지금 또 먹는 거야?
    I had ice cream earlier. are you eating it again?
  • Google translate 지수는 건망증이 심해져 아까 한 일도 금방 잊곤 했다.
    The index became so forgetful that i would quickly forget what i did earlier.
  • Google translate 나는 아까 건물 앞에서 마주쳤던 사람을 또 다시 마주쳤다.
    I ran into the man i met earlier in front of the building again.
  • Google translate 혹시 승규 못 봤니?
    Have you seen seung-gyu?
    Google translate 아까 급하게 교실을 나가던데.
    You left the classroom in a hurry.

아까: a little while ago; a moment ago,さっき【先】。さきほど【先程】。せんこく【先刻】,il y a un moment, il y a un instant, tout à l'heure, à l'instant, il n'y a pas longtemps,hace un rato, hace poco,قبل,түрүү, саяхан,lúc nãy, vừa mới đây,เมื่อกี้, เมื่อตะกี้, เมื่อครู่, เมื่อสักครู่,tadi,только что,刚,刚才,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아까 (아까)
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói thời gian  

🗣️ 아까 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28)