🌟 아까

☆☆☆   Danh từ  

1. 조금 전.

1. LÚC NÃY, HỒI NẢY: Trước đây một chút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 한숨 자고 나니 아까보다는 기분이 훨씬 좋아졌다.
    After a nap, i feel much better than before.
  • Google translate 내가 외출했다 돌아온 뒤에도 책은 아까와 같이 그대로 펼쳐져 있었다.
    I'm out. even after i came back, the book was as open as it was before.
  • Google translate 조금만 일한 뒤 여기를 그만둘 생각이야.
    I'm thinking of quitting here after a little work.
    Google translate 계속 일하겠다고 한 아까의 이야기와는 다르잖아.
    That's not what i said earlier about continuing to work.

아까: a moment ago,さっき。さきほど【先程】。すこしまえ【少し前】,tout à l'heure,hace un rato,قبل قليل,түрүү, саяхан,lúc nãy, hồi nảy,เมื่อกี้, เมื่อตะกี้, เมื่อครู่, เมื่อสักครู่,tadi,только что,刚才,方才,刚刚,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아까 (아까)
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói thời gian  

🗣️ 아까 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (119) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự khác biệt văn hóa (47)