🌟 아까

☆☆☆   Danh từ  

1. 조금 전.

1. LÚC NÃY, HỒI NẢY: Trước đây một chút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한숨 자고 나니 아까보다는 기분이 훨씬 좋아졌다.
    After a nap, i feel much better than before.
  • 내가 외출했다 돌아온 뒤에도 책은 아까와 같이 그대로 펼쳐져 있었다.
    I'm out. even after i came back, the book was as open as it was before.
  • 조금만 일한 뒤 여기를 그만둘 생각이야.
    I'm thinking of quitting here after a little work.
    계속 일하겠다고 한 아까의 이야기와는 다르잖아.
    That's not what i said earlier about continuing to work.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아까 (아까)
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói thời gian  

🗣️ 아까 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Khí hậu (53) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52)