🗣️
잉꼬
(←inko[鸚哥])
@ Ví dụ cụ thể
-
잉꼬 두 마리가 서로 죽지를 맞대고 나란히 앉아 있었다.
🌷
잉꼬
-
: 조금 전에.
🌏 LÚC NÃY, VỪA MỚI ĐÂY: Trước đây một chút.
-
: 목의 아래 끝에서 팔의 위 끝에 이르는 몸의 부분.
🌏 VAI: Bộ phận của cơ thể từ đầu dưới của cổ đến đầu trên của cánh tay.
-
: 조금 전.
🌏 LÚC NÃY, HỒI NẢY: Trước đây một chút.
-
: 할 수 있는 양의 한도까지.
🌏 MỘT CÁCH THỎA THÍCH, MỘT CÁCH THỎA SỨC, MỘT CÁCH THỎA THÊ, MỘT CÁCH TỐI ĐA: Đến giới hạn của lượng có thể làm được.
-
: 암컷인 꿩.
🌏 CHIM TRĨ CÁI: Chim trĩ giống cái.
-
: 겨우 요만한 정도의.
🌏 TỪNG NÀY, NHỎ BẰNG NÀY: Mức độ ứng với bằng thế này.
-
: 모처럼 힘들여서.
🌏 MỘT CÁCH HẾT SỨC, MỘT CÁCH HẾT MÌNH: Một cách gắng hết sức lực.
-
: 연못에서 자라며 물 위에 떠서 피는, 붉은색 또는 흰색의 꽃.
🌏 HOA SEN: Loài hoa sống trong ao, nở hoa trên mặt nước có màu hồng hay màu trắng.
-
: 잎과 줄기의 구별이 뚜렷하지 않으며 그늘이 지고 습기가 많은 곳의 바위나 나무 등에서 자라는 식물.
🌏 RÊU: Loại thực vật sống trên tảng đá hay cây cối ở nơi có độ ẩm cao và bóng râm, sự phân biệt giữa lá và thân không rõ rệt.
-
: 돈을 받고 남의 일을 해 주는 사람.
🌏 NGƯỜI LÀM THUÊ, NGƯỜI LÀM CÔNG: Người nhận tiền rồi làm giúp việc của người khác.
-
: 주로 초록색과 노란색의 빛깔을 가졌으며 몸집이 작은 앵무새.
🌏 CON VẸT: Con vẹt thân nhỏ thường có lông màu xanh lá cây hay vàng óng.
-
: 겨우 이만한 정도의.
🌏 CHỈ ĐƯỢC BẰNG NÀY: Mức độ chỉ đến như vầy.