🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 2 ALL : 6

아무 : 무엇이 어떻게 되어 있든. ☆☆ Phó từ
🌏 CHO DÙ THẾ NÀO, GÌ THÌ GÌ, DÙ SAO ĐI NỮA: Bất kể cái gì đó trở thành thế nào đó.

하여 (何如 튼) : 무엇이 어떻게 되어 있든. ☆☆ Phó từ
🌏 DÙ SAO, DÙ GÌ: Dù cái gì đó trở nên thế nào đó.

(curtain) : 창이나 문을 가릴 수 있도록 그 위에 매달아 길게 늘어뜨린 천. ☆☆ Danh từ
🌏 RÈM: Miếng vải được treo dài từ trên xuống nhằm che cửa sổ hay cửa ra vào.

(button) : 전기 장치에서 손가락으로 눌러 조작할 수 있게 만들어 놓은 장치. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TẮC: Thiết bị được tạo ra ở các thiết bị điện, để có thể ấn và thao tác bằng ngón tay.

여하 (如何 튼) : 일이 어떻게 되었든지 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이. Phó từ
🌏 DÙ SAO, DÙ VẬY, CHO DÙ: Công việc dù có thế nào hoặc có lí do nào đi nữa thì cũng không liên quan.

: 무엇이 어떻게 되어 있든. Phó từ
🌏 DÙ GÌ, DÙ SAO: Cái gì đó thành ra thế nào đi nữa.


:
Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121)