🌾 End: 모
☆ CAO CẤP : 17 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 69 ALL : 102
•
메모
(memo)
:
잊지 않거나 다른 사람에게 전하기 위해 어떤 내용을 간단하게 글로 적음. 또는 그렇게 적은 글.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GHI LẠI ĐỂ NHỚ, TỪ GHI NHỚ: Sự viết bằng chữ một cách đơn giản nội dung nào đó để mình không bị quên hoặc để chuyển tới người khác. Hoặc từ ngữ được viết như vậy.
•
이모
(姨母)
:
어머니의 언니나 여동생을 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DÌ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chị hoặc em gái của mẹ.
•
고모
(姑母)
:
아버지의 누나나 여동생을 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÔ: Từ chỉ hoặc gọi em gái hoặc chị gái của cha.
•
시부모
(媤父母)
:
남편의 아버지와 어머니.
☆☆
Danh từ
🌏 BỐ MẸ CHỒNG, BA MÁ CHỒNG: Bố và mẹ của chồng.
•
네모
:
네 개의 모서리.
☆☆
Danh từ
🌏 HÌNH VUÔNG, HÌNH TỨ GIÁC: bốn cạnh, bốn góc.
•
모
(某)
:
‘아무개’의 뜻을 나타내는 말.
☆☆
Đại từ
🌏 ~ NÀO ĐÓ: Từ thể hiện nghĩa "ai đó".
•
모
(某)
:
아무. 또는 어떤.
☆☆
Định từ
🌏 ~ NÀO ĐÓ: Bất kì. Hoặc nào đó.
•
외숙모
(外叔母)
:
어머니의 남자 형제의 아내.
☆☆
Danh từ
🌏 MỢ: Vợ của anh hoặc em trai của mẹ.
•
부모
(父母)
:
아버지와 어머니.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ MẪU, CHA MẸ, BA MÁ: Cha và mẹ.
•
소규모
(小規模)
:
어떤 것의 크기나 범위가 작음.
☆☆
Danh từ
🌏 QUY MÔ NHỎ: Phạm vi hay kích cỡ nhỏ.
•
세모
:
선과 선이 만나는 세 개의 모.
☆☆
Danh từ
🌏 BA GÓC: Ba góc do các đường thẳng cắt nhau.
•
대규모
(大規模)
:
어떤 것의 크기나 범위가 큼.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐẠI QUY MÔ, QUY MÔ LỚN: Sự vật, sự việc có phạm vi, quy mô lớn.
•
외모
(外貌)
:
사람의 겉으로 보이는 모양.
☆☆
Danh từ
🌏 NGOẠI HÌNH: Diện mạo bên ngoài của con người.
•
장모
(丈母)
:
아내의 어머니.
☆☆
Danh từ
🌏 MẸ VỢ, MÁ VỢ: Mẹ của vợ.
•
학부모
(學父母)
:
학생을 자녀로 둔 부모.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ HUYNH: Cha mẹ có con là học sinh.
•
규모
(規模)
:
물건이나 현상의 크기나 범위.
☆☆
Danh từ
🌏 QUY MÔ: Phạm vi và độ lớn của hiện tượng hay đồ vật.
•
미혼모
(未婚母)
:
결혼을 하지 않고 아이를 낳은 여자.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI MẸ ĐƠN THÂN: Người phụ nữ không kết hôn mà sinh con.
•
데모
(demo)
:
어떤 의견을 널리 알리기 위해 여러 사람이 한데 모여 구호를 외치거나 집단적으로 행동함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BIỂU TÌNH: Nhiều người tập hợp lại một chỗ hô khẩu hiệu hoặc hành động tập thể để cho biết ý kiến nào đó một cách rộng rãi.
•
음모
(陰謀)
:
나쁜 목적으로 몰래 못된 일을 꾸밈. 또는 그런 꾀.
☆
Danh từ
🌏 ÂM MƯU: Việc lén làm việc sai trái với mục đích xấu. Hoặc mưu kế như vậy.
•
응모
(應募)
:
모집에 응함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG TUYỂN: Việc ứng theo sự tuyển dụng.
•
변모
(變貌)
:
모양이나 모습이 바뀌거나 달라짐. 또는 그런 모양이나 모습.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ THAY ĐỔI DIỆN MẠO, SỰ BIẾN DẠNG, VẺ THAY ĐỔI DIỆN MẠO, VẺ ĐỔI MỚI: Việc hình dạng hay dáng vẻ trở nên khác hoặc thay đổi. Hoặc hình dạng và dáng vẻ như thế.
•
산모
(産母)
:
아이를 낳은 지 얼마 되지 않은 여자.
☆
Danh từ
🌏 SẢN PHỤ: Người phụ nữ sinh con chưa được bao lâu.
•
공모
(公募)
:
일반에게 널리 공개하여 모집함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TUYỂN CHỌN CÔNG KHAI: Sự công khai tuyển chọn mọi người một cách rộng rãi.
•
탈모
(脫毛)
:
털이나 머리카락 등이 빠짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RỤNG LÔNG, SỰ RỤNG TÓC: Việc lông hay tóc rụng.
•
자모
(字母)
:
한 개의 음절을 자음과 모음으로 갈라서 적을 수 있는 하나하나의 글자.
☆
Danh từ
🌏 CHỮ CÁI, PHỤ ÂM VÀ NGUYÊN ÂM: Từng chữ có thể ghi một âm tiết chia ra thành nguyên âm và phụ âm.
•
소모
(消耗)
:
써서 없앰.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TIÊU HAO: Việc không còn do sử dụng hết.
•
쓸모
:
쓸 만한 가치.
☆
Danh từ
🌏 CÔNG DỤNG, GIÁ TRỊ: Giá trị đáng dùng.
•
추모
(追慕)
:
죽은 사람을 생각하고 그리워함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TƯỞNG NIỆM: Việc nghĩ đến và nhớ về người đã chết.
•
용모
(容貌)
:
사람의 얼굴 모양.
☆
Danh từ
🌏 DUNG MẠO, TƯỚNG MẠO: Hình dạng khuôn mặt của con người.
•
도모
(圖謀)
:
어떤 일을 이루기 위해 대책이나 방법을 세움.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC LÊN KẾ HOẠCH, SỰ XÚC TIẾN, SỰ ĐẨY MẠNH: Việc lập đối sách hay phương pháp để đạt được điều gì đó.
•
면모
(面貌)
:
사람이나 사물의 겉모습.
☆
Danh từ
🌏 DIỆN MẠO, DÁNG VẺ: Hình ảnh bên ngoài của sự vật hay con người.
•
미모
(美貌)
:
아름답게 생긴 얼굴.
☆
Danh từ
🌏 NÉT MỸ MIỀU, NÉT ĐẸP: Gương mặt xinh đẹp.
•
조부모
(祖父母)
:
할아버지와 할머니.
☆
Danh từ
🌏 ÔNG BÀ NỘI: Ông nội và bà nội.
• Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Giải thích món ăn (78) • Vấn đề xã hội (67) • Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Mối quan hệ con người (255) • Thời tiết và mùa (101) • Sức khỏe (155) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Văn hóa ẩm thực (104) • Xin lỗi (7) • Hẹn (4) • Thể thao (88) • So sánh văn hóa (78) • Sự kiện gia đình (57) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sử dụng bệnh viện (204) • Khí hậu (53) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Giáo dục (151) • Mối quan hệ con người (52) • Gọi món (132) • Vấn đề môi trường (226)