🌾 End: 압
☆ CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 11 ALL : 20
•
억압
(抑壓)
:
자유롭게 행동하지 못하도록 권력이나 세력을 이용해 강제로 억누름.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ÁP BỨC, SỰ CƯỠNG BỨC: Việc dùng quyền lực hoặc thế lực đè nén bằng cách cưỡng bức khiến không thể hành động một cách tự do.
•
고기압
(高氣壓)
:
주위의 기압보다 더 높은 기압.
☆
Danh từ
🌏 ÁP CAO: Khí áp cao hơn khí áp xung quanh.
•
혈압
(血壓)
:
심장에서 피를 밀어낼 때 혈관 안쪽에 생기는 압력.
☆
Danh từ
🌏 HUYẾT ÁP: Áp lực sinh ra bên trong huyết quản khi đẩy máu ra khỏi tim.
•
저혈압
(低血壓)
:
혈압이 정상보다 낮은 증세.
☆
Danh từ
🌏 HUYẾT ÁP THẤP: Chứng huyết áp thấp hơn bình thường.
•
고혈압
(高血壓)
:
혈압이 정상보다 높은 증세.
☆
Danh từ
🌏 CHỨNG CAO HUYẾT ÁP: Huyết áp cao hơn mức bình thường.
•
탄압
(彈壓)
:
힘으로 억지로 눌러 꼼짝 못하게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÀN ÁP: Việc dùng sức chèn ép và không cho động đậy.
•
강압
(強壓)
:
힘이나 권력으로 강제로 억누르는 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ÁP ĐẶT, SỰ ÉP BUỘC, SỰ ỨC HIẾP: Việc lấn át một cách cưỡng ép bằng sức mạnh hay quyền lực.
•
저기압
(低氣壓)
:
주위의 기압보다 더 낮은 기압.
☆
Danh từ
🌏 KHÍ ÁP THẤP, ÁP THẤP: Khí áp thấp hơn khí áp ở xung quanh.
•
기압
(氣壓)
:
공기의 무게로 인해 생기는 압력.
☆
Danh từ
🌏 KHÍ ÁP, ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN: Áp lực sinh ra vì độ nặng của không khí.
•
위압
(威壓)
:
두려움을 느끼게 하는 태도나 강력한 힘 등으로 정신적으로 내리누름.
Danh từ
🌏 SỰ ÁP ĐẢO, SỰ CHẾ NGỰ: Việc dùng sức mạnh hay thái độ gây nên sự sợ hãi để trấn áp về mặt tinh thần.
•
중압
(重壓)
:
무겁게 내리누름. 또는 그런 압력.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÈ MẠNH, ÁP LỰC NẶNG NỀ: Việc đè mạnh xuống. Hoặc áp lực như vậy.
•
과전압
(過電壓)
:
정해진 규격에 맞지 않는 지나치게 높은 전압.
Danh từ
🌏 ĐIỆN ÁP QUÁ TẢI: Điện áp cao quá mức không đúng quy cách quy định.
•
진압
(鎭壓)
:
강제로 억눌러 진정시킴.
Danh từ
🌏 SỰ TRẤN ÁP, SỰ ĐÀN ÁP: Việc chế ngự cưỡng chế.
•
지압
(指壓)
:
몸의 한 부분을 손가락으로 누르거나 주무름.
Danh từ
🌏 SỰ BẤM HUYỆT: Việc dùng ngón tay ấn hay day xoa một phần của cơ thể.
•
차압
(差押)
:
→ 압류
Danh từ
🌏
•
폭압
(暴壓)
:
폭력을 써서 억지로 누름.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÀN ÁP, SỰ ÁP BỨC, SỰ CƯỠNG BỨC: Việc dùng bạo lực để cưỡng ép.
•
고압
(高壓)
:
바람이나 물 등의 압력이 보통보다 높은 압력.
Danh từ
🌏 CAO ÁP, ÁP SUẤT CAO: Áp suất cao hơn so với thông thường chẳng hạn như áp suất của nước, gió.
•
전압
(電壓)
:
전기장이나 도체 내에 있는 두 점 사이의 전기 에너지의 차.
Danh từ
🌏 ĐIỆN ÁP: Sự khác biệt của năng lượng điện giữa hai điểm trong điện trường hay dây dẫn.
•
제압
(制壓)
:
강한 힘이나 기세로 상대를 누름.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÀN ÁP, SỰ ÁP BỨC: Việc trấn áp đối phương bằng khí thế hay sức mạnh.
•
수압
(水壓)
:
물의 압력.
Danh từ
🌏 ÁP SUẤT CỦA NƯỚC: Áp lực của nước.
• Vấn đề môi trường (226) • Cách nói thời gian (82) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sinh hoạt công sở (197) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Giải thích món ăn (78) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Văn hóa đại chúng (52) • Tâm lí (191) • So sánh văn hóa (78) • Diễn tả ngoại hình (97) • Diễn tả vị trí (70) • Giải thích món ăn (119) • Xin lỗi (7) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Xem phim (105) • Chính trị (149) • Diễn tả trang phục (110) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sức khỏe (155) • Văn hóa ẩm thực (104) • Ngôn ngữ (160) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Mua sắm (99) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Cuối tuần và kì nghỉ (47)