🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 31 ALL : 33

(犯罪) : 법을 어기고 죄를 저지르는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHẠM TỘI: Việc làm trái luật và gây ra tội.

(罪) : 양심이나 종교적 가르침, 법에 벗어나는 잘못된 행동이나 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 TỘI, TỘI LỖI: Suy nghĩ hay hành động sai trái với luật, lời dạy mang tính tôn giáo hay lương tâm.

미수 (未遂罪) : 범죄를 저지르려고 했다가 이루지 못했을 때, 범죄를 저지르려고 했다는 사실만으로도 성립되는 범죄. Danh từ
🌏 TỘI ÂM MƯU: Loại tội danh được thành lập dù chỉ dựa vào sự thật là đã có ý định phạm tội trong trường hợp định gây án nhưng chưa thành.

무고 (誣告罪) : 다른 사람이 처벌을 받게 할 목적으로 거짓으로 죄를 꾸며 신고함으로써 성립하는 죄. Danh từ
🌏 TỘI VU CÁO: Tội phạm phải do việc khai báo giả dối nhằm mục đích làm cho người khác bị phạt.

내란 (內亂罪) : 무력을 써서 현재의 정부를 무너뜨리려고 하거나 폭동을 일으켜 국가를 위태롭게 하는 죄. Danh từ
🌏 TỘI NỔI LOẠN, TỘI PHIẾN LOẠN: Tội dùng vũ lực để lật đổ chính quyền hiện tại hoặc gây bạo động làm nguy hại tới quốc gia.

사기 (詐欺罪) : 자기의 이익을 위해 남을 속여서 손해를 입힌 죄. Danh từ
🌏 TỘI LỪA ĐẢO: Tội lừa gạt người khác và gây tổn hại cho người khác vì lợi ích của bản thân.

(謝罪) : 지은 죄나 잘못에 대해 용서를 구함. Danh từ
🌏 SỰ TẠ TỘI: Sự cầu xin tha thứ cho tội hay lỗi lầm đã gây ra.

모욕 (侮辱罪) : 다른 사람을 공개적으로 낮추어 보고 창피를 주고 불명예스럽게 하여 성립하는 범죄. Danh từ
🌏 TỘI LĂNG MẠ, TỘI SỈ NHỤC: Loại tội phạm được cấu thành từ việc coi thường, làm cho xấu hổ và gây mất thể diện của người khác một cách công khai.

반란 (叛亂罪) : 군인이나 그에 준하는 사람이 무기를 지니고 반란을 일으키는 범죄. Danh từ
🌏 TỘI NỔI LOẠN, TỘI BẠO ĐỘNG, TỘI PHIẾN LOẠN: Tội gây phản loạn có sử dụng vũ khí của quân nhân hoặc những người trong quân đội.

(無罪) : 아무런 잘못이나 죄가 없음. Danh từ
🌏 VÔ TỘI: Việc làm rõ một ai đó không có tội về mặt luật pháp. Hoặc tình huống tương tự như vậy.

위조 (僞造罪) : 남을 속이려고 물건, 화폐, 문서 등을 진짜처럼 만들고 사용하는 죄. Danh từ
🌏 TỘI LÀM GIẢ, TỘI LÀM RỞM, TỘI LÀM NHÁI: Tội làm và dùng những thứ như đồ vật, tiền tệ, văn bản như thật để định lừa dối người khác.

(有罪) : 잘못이나 죄가 있음. Danh từ
🌏 SỰ CÓ TỘI: Sự có lỗi hoặc có tội.

은닉 (隱匿罪) : 범죄를 저지른 사람을 감춤으로써 생기는 범죄. Danh từ
🌏 TỘI BAO CHE, TỘI DUNG TÚNG TỘI PHẠM, TỘI CHE GIẤU TỘI PHẠM: Tội phạm phát sinh do che giấu người phạm pháp.

불경 (不敬罪) : 마땅히 존경하는 태도를 보여야 할 대상에 대하여 예의 없이 군 죄. Danh từ
🌏 TỘI BẤT KÍNH, TỘI VÔ LỄ: Tội hành xử một cách vô lễ đối với đối tượng mà mình phải tỏ thái độ tôn kính.

위증 (僞證罪) : 재판에서 증인이 거짓말을 한 죄. Danh từ
🌏 TỘI LÀM CHỨNG SAI , TỘI CHỨNG MINH GIẢ: Tội nhân chứng nói dối ở toà án.

(斷罪) : 죄를 지은 것에 대해 그에 합당한 벌을 내림. Danh từ
🌏 SỰ KẾT ÁN, SỰ XÉT XỬ, SỰ XỬ PHẠT: Việc hạ hình phạt thích đáng đối với hành vi gây tội ác.

(重罪) : 무겁고 큰 죄. Danh từ
🌏 TRỌNG TỘI: Tội nặng và lớn.

간첩 (間諜罪) : 한 나라나 단체의 비밀 정보를 알아내어 다른 나라나 단체에 넘겨주는 일을 한 죄. Danh từ
🌏 TỘI LÀM GIÁN ĐIỆP: Tội làm việc tìm hiểu thông tin bí mật của một nước hay tổ chức để chuyển cho nước hay tổ chức khác.

간음 (姦淫罪) : 결혼한 사람이 자신의 남편이나 아내가 아닌 사람과 성관계를 맺음으로써 성립하는 죄. Danh từ
🌏 TỘI GIAN DÂM, TỘI NGOẠI TÌNH: Tội hình thành do người đã kết hôn quan hệ tình dục với người không phải là chồng hay vợ của mình.

반역 (反逆罪) : 국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직에 대한 의리를 저버리고 배신한 죄. Danh từ
🌏 TỘI PHẢN BỘI, TỘI PHẢN NGHỊCH: Tội phản lại niềm tin và đi ngược lại lòng trung thành với quốc gia, dân tộc hoặc tổ chức có quyền lực giống như vậy.

괘씸 (괘씸 罪) : 법률적으로는 죄가 아니지만 남이 싫어하는 행동을 하여 받는 미움. Danh từ
🌏 TỘI ĐÁNG GHÉT: Bị sự ghét bỏ do hành động đáng ghét mặc dù đó không phải là tội vi phạm pháp luật

친고 (親告罪) : 모욕죄와 같이 피해자나 법률에서 정한 사람이 고소해야만 공소를 제기할 수 있는 범죄. Danh từ
🌏 TỘI ĐÍCH THÂN TỐ CÁO: Tội phạm mà người bị hại hay người theo luật định phải tố cáo thì mới có thể khởi tố, như tội làm nhục, tội phạm tình dục.

간통 (姦通罪) : 배우자가 있는 사람이 배우자가 아닌 다른 이성과 성관계를 가져서 성립하는 죄. Danh từ
🌏 TỘI THÔNG GIAN, TỘI THÔNG DÂM: Tội cấu thành do người có gia đình có quan hệ tình dục với người khác phái không phải là vợ hay chồng mình.

완전 범 (完全犯罪) : 범인이 범행의 증거가 될 만한 물건이나 사실을 전혀 남기지 않아 범인을 찾을 수 없는 범죄. None
🌏 SỰ PHẠM TỘI TINH VI: Việc phạm tội mà phạm nhân hoàn toàn không để lại manh mối hay vật chứng phạm tội nên không thể tìm được phạm nhân.

(餘罪) : 주된 죄 이외에 남아 있는 또 다른 죄. Danh từ
🌏 TỘI KHÁC: Tội khác còn lại ngoài tội chính.

성범 (性犯罪) : 강간이나 추행 등 성과 관련된 범죄. Danh từ
🌏 TỘI PHẠM TÌNH DỤC: Tội phạm liên quan đến tình dục như hiếp dâm hoặc quấy rối tình dục v.v...

(原罪) : 죄를 용서하여 더 벌하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ THA TỘI: Sự tha thứ cho tội lỗi đã gây ra và không phạt thêm.

폭행 (暴行罪) : 다른 사람을 때리거나 해친 죄. Danh từ
🌏 TỘI BẠO HÀNH: Tội đánh hoặc làm tổn thương người khác.

경범 (輕犯罪) : 일상생활에서 흔하게 일어나는, 처벌이 가벼운 범죄. Danh từ
🌏 TỘI NHẸ: Tội có hình phạt nhẹ, thường xảy ra trong cuộc sống hàng ngày.

절도 (竊盜罪) : 남의 물건을 몰래 훔친 죄. Danh từ
🌏 TỘI TRỘM CẮP: Tội lén lút lấy trộm đồ đạc của người khác.

(淨罪) : 죄를 깨끗이 씻음. Danh từ
🌏 SỰ RỬA TỘI: Sự rửa sạch tội lỗi.

(贖罪) : 자신의 잘못을 뉘우치거나 좋은 일을 하여 용서를 구함. Danh từ
🌏 SỰ CHUỘC TỘI, SỰ ĐỀN TỘI: Việc nhận ra lỗi lầm của mình hoặc làm việc tốt để mong được tha thứ.

(大罪) : 큰 죄. Danh từ
🌏 TỘI NẶNG: Tội lớn.


:
Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói ngày tháng (59)