🌾 End:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 5 ALL : 11

(出現) : 없었거나 숨겨져 있던 사물이나 현상이 나타남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XUẤT HIỆN: Việc hiện tượng hay sự vật vốn không có hay bị ẩn khuất hiện ra.

(表現) : 느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BIỂU HIỆN, SỰ THỂ HIỆN: Việc thể hiện cảm giác hay suy nghĩ ra lời nói, bài viết, ngôn ngữ cử chỉ và làm lộ ra ngoài.

(實現) : 꿈이나 계획 등을 실제로 이룸. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỰC HIỆN: Việc đạt được thực tế những điều như ước mơ hay kế hoạch.

(現) : 현재의. 또는 지금의. Định từ
🌏 HIỆN, HIỆN THỜI, HIỆN GIỜ: Thuộc hiện tại. Hoặc thuộc bây giờ.

(再現) : 다시 나타남. 또는 다시 나타냄. Danh từ
🌏 SỰ TÁI HIỆN: Việc xuất hiện lại. Hoặc việc thể hiện lại.

자아실 (自我實現) : 자아의 본질을 완전히 실현하는 일. Danh từ
🌏 (SỰ) THỰC HIỆN CÁI TÔI, THỰC HIỆN BẢN NGÃ: Việc thực hiện hết bản chất của cái tôi.

(示現/示顯) : 나타내 보임. Danh từ
🌏 SỰ BỘC LỘ: Việc thể hiện cho thấy.

(發現/發顯) : 속에 숨겨져 있는 성질이나 정신이 겉으로 나타남. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU LỘ, SỰ TỎ RÕ: Việc tinh thần hay tính chất đang giấu bên trong xuất hiện ra ngoài.

(先賢) : 옛날의 어질고 지혜로운 사람. Danh từ
🌏 NHÀ HIỀN TRIẾT: Người mưu trí và nhân hậu ngày xưa.

(聖賢) : 지혜롭고 현명하며 인격이 훌륭하여 많은 사람들이 본받을 만한 사람. Danh từ
🌏 THÁNH HIỀN, BẬC THÁNH HIỀN: Người hiểu biết, thông minh có nhân cách tuyệt vời đáng được nhiều người noi gương.

(具現/具顯) : 이념이나 사상, 계획 등을 구체적인 모습으로 나타나게 함. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU HIỆN, SỰ CỤ THỂ HOÁ: Việc thể hiện ý niệm, tư tưởng hay kế hoạch bằng hình ảnh cụ thể.


:
Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82)