🌷 Initial sound: ㅂㅇㅅ

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 14 ALL : 15

붉은색 (붉은 色) : 잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간 색. Danh từ
🌏 MÀU ĐỎ: Màu đỏ đậm như là màu của máu hay màu ớt chín muồi.

불야성 (不夜城) : 등불이 환하게 켜 있어서 밤에도 대낮같이 밝은 곳. Danh từ
🌏 NƠI LUÔN ĐƯỢC THẮP SÁNG: Nơi luôn được mở đèn nên ngay cả đêm cũng sáng như ban ngày.

발암성 (發癌性) : 어떤 물질이 몸 안에 들어가서 암을 일으키는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH GÂY UNG THƯ: Tính chất gây ra bệnh ung thư do một vật chất nào đó đi vào cơ thể.

바위산 (바위 山) : 바위가 많아 풀과 나무가 자라지 못하는 산. Danh từ
🌏 NÚI ĐÁ: Núi có nhiều đá tảng, cây và cỏ không lớn được.

바위섬 : 바위로 이루어진 섬. 또는 바위가 많은 섬. Danh từ
🌏 ĐẢO ĐÁ: Đảo được tạo nên bởi đá tảng. Hoặc đảo có nhiều đá tảng.

방어선 (防禦線) : 적의 공격을 막기 위하여 군사를 벌여 놓은 전선. Danh từ
🌏 TUYẾN PHÒNG NGỰ: Chiến tuyến dàn trải quân sự nhằm ngăn chặn sự công kích của địch.

불연속 (不連續) : 죽 이어지지 않고 중간에 끊어져 있음. Danh từ
🌏 SỰ GIÁN ĐOẠN, SỰ ĐỨT ĐOẠN: Việc không được tiếp nối liên tục và bị ngừng giữa chừng.

복음서 (福音書) : 신약 성경에서 예수의 생애와 교훈을 기록한 네 가지 성서인, 마태복음, 마가복음, 누가복음, 요한복음. Danh từ
🌏 SÁCH PHÚC ÂM: Bốn loại sách kinh thánh ghi lại cuộc đời và lời giáo huấn của chúa Giê-su trong kinh thánh Tân ước, bao gồm Phúc âm Mát-thêu, Phúc âm Mac-co, Phúc âm Lu-ca, Phúc âm Gio-an.

베이스 (bass) : 성악에서 남자가 내는 가장 낮은 음이나 그 음을 내는 사람. Danh từ
🌏 GIỌNG NAM TRẦM, NGƯỜI CÓ GIỌNG NAM TRẦM: Âm thấp nhất do nam giới phát ra trong thanh nhạc hoặc người phát ra âm đó.

밝은색 (밝은 色) : 밝고 선명한 색. Danh từ
🌏 MÀU SÁNG: Màu sáng và rõ.

방아쇠 : 집게손가락으로 잡아당겨 총알이 나가도록 하는, 총 아랫부분에 달린 굽은 쇠 모양 장치. Danh từ
🌏 CÒ SÚNG: Chi tiết hình bản lề cong được gắn ở phần dưới súng, làm cho đạn bắn ra khi kéo bằng ngón tay trỏ.

밤이슬 : 밤사이에 내리는 이슬. Danh từ
🌏 SƯƠNG ĐÊM: Sương rơi vào ban đêm.

불연성 (不燃性) : 불에 타지 않는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH KHÔNG CHÁY, TÍNH KHÔNG BẮT LỬA: Tính chất không cháy trong lửa.

법인세 (法人稅) : 법에 의하여 권리나 의무를 가지는 기관이나 단체가 번 소득에 따라 나라에 내는 세금. Danh từ
🌏 THUẾ PHÁP NHÂN, THUẾ MÔN BÀI: Tiền thuế mà cơ quan hay tổ chức - có nhiệm vụ hoặc quyền lợi theo pháp luật - phải trả cho nhà nước dựa vào lợi nhuận thu được.

베이스 (base) : 야구에서, 내야의 네 귀퉁이에 있는 흰색 방석 모양의 물건. Danh từ
🌏 CĂN CỨ, TRẠM, CHỐT: Vật hình cái đệm ngồi màu trắng đặt ở 4 góc trong ở sân bóng chày.


:
Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Kiến trúc, xây dựng (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52)