🌷 Initial sound: ㄱㅅㅎㄷㄷ

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 9 ALL : 9

가시화되다 (可視化 되다) : 어떤 현상이나 사건이 실제로 일어나다. Động từ
🌏 ĐƯỢC HIỆN THỰC HÓA, ĐƯỢC HỮU HÌNH HÓA: Hiện tượng hay sự kiện nào đó xảy ra trong thực tế.

가속화되다 (加速化 되다) : 속도가 더욱 빨라지게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC GIA TỐC HÓA, ĐƯỢC TĂNG TỐC: Tốc độ được trở nên nhanh hơn.

공산화되다 (共産化 되다) : 공산주의 사회가 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CỘNG SẢN HÓA: Được trở thành xã hội chủ nghĩa cộng sản.

극소화되다 (極小化 되다) : 더 이상 작아질 수 없을 정도로 최대한 작아지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TỐI TIỂU HÓA, ĐƯỢC LÀM CHO NHỎ NHẤT, TRỞ NÊN NHỎ NHẤT: Trở nên nhỏ nhất đến mức không thể nhỏ hơn nữa.

간소화되다 (簡素化 되다) : 간단하고 소박하게 되다. Động từ
🌏 TRỞ NÊN ĐƠN GIẢN HÓA: Trở nên đơn giản và đơn sơ.

공식화되다 (公式化 되다) : 공적인 사실이 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CHÍNH THỨC HÓA: Trở thành sự thật chính thức.

구상화되다 (具象化 되다) : 사물이나 예술 작품이 일정한 형태와 성질을 갖춘 것으로 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THỂ HIỆN, ĐƯỢC HIỆN THỰC HÓA: Tác phẩm nghệ thuật hay sự vật được mang một tính chất hay một hình thái nhất định.

극소화되다 (極少化 되다) : 더 이상 적어질 수 없을 정도로 최대한 적어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TỐI THIỂU HÓA, ĐƯỢC LÀM CHO ÍT NHẤT, TRỞ NÊN CỰC ÍT: Trở nên ít nhất đến mức không thể ít hơn nữa.

기사화되다 (記事化 되다) : 어떤 사건이나 사실이 신문, 방송, 잡지 등의 기사가 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC VIẾT BÀI, ĐƯỢC ĐƯA TIN: Sự thật hay sự kiện nào đó được viết thành bài ký sự của báo chí, tạp chí, đài...


:
Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Chính trị (149) Cảm ơn (8)