🌷 Initial sound: ㅎㅊㄷㄷ

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 10 ALL : 10

합치되다 (合致 되다) : 의견, 주장, 생각 등이 서로 어긋나지 않고 정확히 맞게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THỐNG NHẤT, ĐƯỢC ĐỒNG THUẬN, ĐƯỢC NHẤT TRÍ, ĐƯỢC TÁN THÀNH: Ý kiến, chủ trương hay suy nghĩ được đúng một cách chính xác và không sai lệnh nhau.

흡착되다 (吸着 되다) : 어떤 물질이 달라붙게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC GẮN CHẶT, ĐƯỢC BÁM CHẶT: Vật chất nào đó được dính chặt.

호칭되다 (呼稱 되다) : 이름이 지어져 불리다. Động từ
🌏 ĐƯỢC GỌI TÊN: Tên được đặt rồi được gọi.

확충되다 (擴充 되다) : 규모가 늘어나고 부족한 것이 보충되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TĂNG CƯỜNG, ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN: Quy mô được gia tăng và cái còn thiếu được bổ sung.

휘청대다 : 가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 자꾸 흔들리다. Động từ
🌏 LUNG LAY, LẮC LƯ, LẢO ĐẢO, RUNG RUNG: Cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và liên tiếp dao động một cách chậm rãi.

흠칫대다 : 몸을 움츠리며 갑자기 자꾸 놀라다. Động từ
🌏 GIẬT BẮN MÌNH: Co cơ thể lại và bỗng nhiên cứ giật mình.

흥청대다 : 매우 재미있거나 즐거워서 마음껏 즐기다. Động từ
🌏 THỎA THÍCH, VUI SƯỚNG: Rất thú vị hoặc vui nên thoả sức thưởng thức.

함축되다 (含蓄 되다) : 겉으로 드러나지 않고 속에 간직되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC HÀM CHỨA, ĐƯỢC NGỤ Ý: Giữ ở bên trong và không bộc lộ ra ngoài.

호출되다 (呼出 되다) : 어떤 사람이 전화나 전신을 통해 불리다. Động từ
🌏 ĐƯỢC GỌI RA, ĐƯỢC GỌI: Người nào đó được gọi thông qua điện thoại hay điện tín.

해체되다 (解體 되다) : 단체 등이 흩어지다. Động từ
🌏 BỊ GIẢI THỂ: Đoàn thể... bị rã đám.


:
Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86)