📚 thể loại: VĂN HỌC
☆ CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 ALL : 11
•
감상문
(感想文)
:
어떤 물건이나 현상을 보거나 듣고 나서 느낀 것을 쓴 글.
☆☆
Danh từ
🌏 BÀI CẢM TƯỞNG, BÀI CẢM THỤ: Bài viết điều cảm nhận sau khi nghe hoặc nhìn hiện tượng hay đồ vật nào đó.
•
소설책
(小說冊)
:
소설이 실린 책.
☆☆
Danh từ
🌏 SÁCH TIỂU THUYẾT: Sách in tiểu thuyết.
•
시
(詩)
:
글쓴이의 생각과 느낌을 리듬이 있는 형식으로 나타낸 문학 작품.
☆☆
Danh từ
🌏 THƠ, THƠ CA: Tác phẩm văn học thể hiện cảm xúc và suy nghĩ của tác giả bằng hình thức có vần điệu.
•
시집
(詩集)
:
여러 편의 시를 모아 만든 책.
☆☆
Danh từ
🌏 TUYỂN TẬP THƠ: Tập sách tổng hợp nhiều bài thơ.
•
문학
(文學)
:
시, 소설, 수필, 희곡 등과 같이 사람의 생각이나 감정을 말이나 글로 표현한 예술.
☆☆
Danh từ
🌏 VĂN HỌC: Nghệ thuật thể hiện tình cảm hay suy nghĩ của con người qua văn viết hay lời nói như thơ, tiểu thuyết, tùy bút, kịch v.v...
• Chào hỏi (17) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Diễn tả tính cách (365) • Cách nói thời gian (82) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Triết học, luân lí (86) • Gọi điện thoại (15) • Ngôn ngữ (160) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Vấn đề môi trường (226) • Yêu đương và kết hôn (19) • So sánh văn hóa (78) • Chính trị (149) • Sự kiện gia đình (57) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Việc nhà (48) • Xem phim (105) • Ngôn luận (36) • Sử dụng bệnh viện (204) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Nghệ thuật (76) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Cách nói ngày tháng (59) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sức khỏe (155)